Câu hỏi 1 của 5
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
13 Câu hỏi 61 -65   0
14 Câu hỏi 66 -70   0
15 Câu hỏi 71 -75   0
16 Câu hỏi 76 -80   0
17 Câu hỏi 81 -85   0
18 Câu hỏi 86 -90   0
19 Câu hỏi 91 -95   0
20 Câu hỏi 96 -100   0
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
13 Câu hỏi 61 -65   0
14 Câu hỏi 66 -70   0
15 Câu hỏi 71 -75   0
16 Câu hỏi 76 -80   0
17 Câu hỏi 81 -85   0
18 Câu hỏi 86 -90   0
19 Câu hỏi 91 -95   0
20 Câu hỏi 96 -100   0
In kết quả
Thời gian: 90
Σ  Tổng điểm: 0/300
Chào mừng bạn đến kỳ thi HSK trực tuyến của tiengtrung.vn
Kiểm tra Trình Độ Tiếng Trung HSK 3 ( 2016 )
www.tiengtrung.vn
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 043.8636.528
Bắt đầu
Câu 1:(3đ)

第 1 - 10 题

例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
* 他希望自己很健康。 (对)
今天我想早点儿回家。看了看手表,才5点。过了一会儿再看表,还是5点,我这才发现我的手表不走了。
* 那块儿手表不是他的。 (错)

1. 北京话和普通话是相同的
Câu 2:(3đ)

2. 会议室在8层
Câu 3:(3đ)

3. 他已经到了
Câu 4:(3đ)

4. 这是辆旧车
Câu 5:(3đ)

5. 小孩子爱吃蛋糕
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 6:(3đ)

6. 他在北京玩了很多地方
Câu 7:(3đ)

7. 周明坐火车时喜欢看报纸
Câu 8:(3đ)

8. 他喜欢音乐,也喜欢运动
Câu 9:(3đ)

9. 她对自己的工作没兴趣
Câu 10:(3đ)

10. 他们在买空调
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 11:(3đ)

第 11 - 20 题

例如:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么?
A 去机场 B 快到了 C 有加油站 √

11.
迟到了生病了生气了
Câu 12:(3đ)

教室机场宾馆
Câu 13:(3đ)

有两只爱跳舞是新来的
Câu 14:(3đ)

一次两次三次
Câu 15:(3đ)

商店书店学校东门
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 16:(3đ)

汉语历史数学
Câu 17:(3đ)

喜欢看球赛喜欢打篮球喜欢参加比赛
Câu 18:(3đ)

买个新的买个贵的先借一个
Câu 19:(3đ)

上网爬山游泳
Câu 20:(3đ)

国外飞机上老地方
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 21:(3đ)

第 21-30 题:请选出正确答案。
例如:女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场 B 快到了 C 有加油站 √

21.
习惯天气文化
Câu 22:(3đ)

夫妻妈妈和儿子爸爸和女儿
Câu 23:(3đ)

很矮很大黄色的
Câu 24:(3đ)

多云很热更冷
Câu 25:(3đ)

邻居的客人的校长的
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 26:(3đ)

在二层影响不大已经结束了
Câu 27:(3đ)

夏天来了月亮出来了天黑得早了
Câu 28:(3đ)

不要离开给她写信有更好的成绩
Câu 29:(3đ)

衬衫里洗手间椅子上
Câu 30:(3đ)

在洗澡在睡觉在看新闻
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 31:(3đ)

Câu 31 - 40 : chọn vị trí thích hợp để điền từ trong ngoặc vào ABCD

Câu 31

桌子上堆放 A 我开学 B 以来收集 C 的讲课用 D 的材料。 ( 着 )
ABCD
Câu 32:(3đ)

日前,农业部在北京友谊宾馆举行 A 日本国石本正一先生来华 B 100次 C 纪念会 D 。 (了)
ABCD
Câu 33:(3đ)

你 A 夜间行车 B 应该注意 C 交通 D 安全。 ( 更 )
ABCD
Câu 34:(3đ)

这两个 A 故事都具有一种 B 神秘 C 神话 D 色彩。 ( 的 )
ABCD
Câu 35:(3đ)

我们那次去 A 野生动物园,正值 B 旅游旺季,C 进门就 D 花了半个多小时。 ( 光 )

ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 36:(3đ)

这种 A 消毒牛奶是否 B 要煮 C 一下儿 D 喝? ( 再 )

ABCD
Câu 37:(3đ)

你 A 这些 B 担心 C 惦记 D 都是多余的。 ( 其实 )

ABCD
Câu 38:(3đ)

这 A 家用电脑 B 得普及,C 还是早点儿 D 买了好。 ( 早晚 )

ABCD
Câu 39:(3đ)

朋友的 A 帮助 B 加快了我的 C 翻译 D 进度。 ( 大大 )

ABCD
Câu 40:(3đ)

既然去了 A 杭州,你 B 没去西子宾馆 C 品尝一下儿 D “领袖宴”? ( 怎么 )

ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 41:(3đ)

Câu 41 - 60 : điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu 41

据统计,我国各级各类学校已有157万____。
A.家 B.所 C.座 D.户
Câu 42:(3đ)

如今,人们的生活水平提高了, ____ 过年的方式也有了新的追求。
A.对 B.给 C.为D.把
Câu 43:(3đ)

市场经济不承认过去,只承认今天,____ 昨天的情况已经过去。
A.因为 B.所以 C.因 D.为了
Câu 44:(3đ)

贫困山区至今还有一些孩子上 ____ 学。
A.不得 B.不到 C.不着D.不起
Câu 45:(3đ)

那个大门太窄,拖拉机开不 ____ 。
A.回去 B.上去 C.进去 D.去
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 46:(3đ)

我不怕,遇上坏人 ____ 就能把他打趴下。
A.一拳头 B.一手 C.一脚D.一头
Câu 47:(3đ)

怎么又一脸的不高兴,像挨了骂 ____ .
A.罢了 B.算了 C.似的 D.着呢
Câu 48:(3đ)

你这本书买得太及时了,我 _____ 要用。
A.偶尔 B.反正 C.分明D.恰好
Câu 49:(3đ)

人人都离不开情感的交流,_____ 老他们最怕孤独。
A.特别是 B.可是C.还有 D.况且
Câu 50:(3đ)

我 ____ 头晕,得去一趟医院拿人,点儿药。
A.一点儿 B.稍微 C.很大D.有点儿
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 51:(3đ)

最近几天 ____ 。你要注意,别感冒了。
A.连冷带热 B.又冷又热 C.忽冷忽热 D.似冷非热
Câu 52:(3đ)

就我这身材还让我去跳舞?这不是 ____ 吗?
A.出我的洋相 B.出洋相我 D.洋相我出的C.我出洋相的的
Câu 53:(3đ)

我们是给吴先生寄去了邀请信,可 ____ 。
A.他忍不住会来 B.他没说的会来 C.他无所谓来不来 D.他不见得能来
Câu 54:(3đ)

统计数字很大,____ 。
A.就会出错儿稍有一点儿粗心大意 B.稍有一点儿粗心大意就会出错儿 C.稍粗心大意有一点儿就会出错儿 D.粗心大意有一点儿就会稍出错儿
Câu 55:(3đ)

同学们 _____ ,他们对未来充满了信心。
A.由于校长讲话的缘故 B.对于校长的讲话来说 C.在校长的讲话看来 D.为校长的讲话所鼓舞
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 56:(3đ)

经过淡盐水浸泡过的菠萝 _____ 可以减少所含的毒皂素,_____ 还能充分保持其香甜美味。
A.虽然……但是…… B.不是……而是…… C.不仅……而且……D.尽管……还……
Câu 57:(3đ)

我们办公室的电话,绝大多数 ____ 找郭白的,兰—找周兰的,因为他们 ____ 俩联系的人最多。
A.不是……就是…… B.不是……而是…… C.或者……或者…… D.一旦……就……
Câu 58:(3đ)

你上班干活 ____ 很累,她从事家务劳动 ____ 不轻松啊!
A.与其……不如…… B.如果……就…… C.不管……都……D.固然……也……
Câu 59:(3đ)

他一直没重视感冒发烧,____ 转成了肺炎,住进了医院。
A.其实 B.以致 C.不免 D.反而
Câu 60:(3đ)

随着人口的老龄化,青光眼等疾病直接影响老年人的视力,____ 引起失明。
A.甚至 B.而且 C.难怪 D.至少
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 61:(3đ)

第 61 - 65 题 :Chọn đúng chữ Hán của từ trong ngoặc

早饭是(  niú )奶、面包和鸡蛋。
Câu 62:(3đ)

我认为他(  huí )答得很好。
Câu 63:(3đ)

你敢跑一万五千(  mǐ )吗?
Câu 64:(3đ)

那只熊猫叫什么(  míng )字?
Câu 65:(3đ)

今天的云很多,看不见(  tài )阳。
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 66:(3đ)

第 66 -70 题 :Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

举行   会议   在   这   次  冬天   2010年
冬天2010年这次会议在举行在2010年冬天举行这次会议在冬天2010年举行这次会议
Câu 67:(3đ)

菜单   汉语  是   用  这个  写  的
这个菜单是用汉语写的菜单是用汉语写的这个是用汉语写的这个菜单
Câu 68:(3đ)

哪   复习  一   课  在  他们
他们在复习哪一课哪他们在复习一棵他们复习一课在哪
Câu 69:(3đ)

终于   同意   他   了
他同意了终于终于他同意了终于他了同意
Câu 70:(3đ)

最   吃  我   西瓜   爱
我最爱吃西瓜我爱最吃西瓜吃西瓜我最爱西瓜我最爱吃
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 71:(3đ)

第 71 - 80 题 Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi

下了飞机,坐出租车的时候,我把行李箱放在了车箱里。下车时,我忘了拿行李箱,里
面有很多重要的东西。但是,我有出租车票,我相信能找到我的行李箱。
★ 我的行李箱现在最可能在?
机场飞机上出租车上
Câu 72:(3đ)

两年不见,没想到他变化这么大,比以前瘦了很多,但和以前一样的是,他还是那么
热情、快乐、关心别人。
★ 他以前怎么样?
又矮又瘦容易生气热情、快乐
Câu 73:(3đ)

自行车?没问题,你别客气。就在楼下,就是那辆蓝色的。我这几天不骑,你不用急
着还。
★ 那辆自行车:
坏了是蓝色的是别人的
Câu 74:(3đ)

我对外面的世界很有兴趣,我希望有机会到别的国家看一看,了解它们不同的文化。
★ 我希望:
学习普通话有很多节目去国外看看
Câu 75:(3đ)

一年级二班的考试已经结束了,我听大家说,虽然题很多,但不难,很简单。
★ 这次考试:
很难题很多时间不长
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 76:(3đ)

小李,洗手间在一楼东边,如果有客人要去,你带他们去。还有,注意洗手间的灯不
要关。
★ 根据这句话可以知道 :
小李是客人小李表示同意别关洗手间的灯
Câu 77:(3đ)

张先生,您到饭店以后,先休息一下。中午我们一起吃午饭,下午4点以前没有什么事,
如果您愿意,我可以带您到附近看看。5点,我们经理和您见面,晚上经理请您吃晚饭。
★ 张先生5点做什么?
和经理见面到外面去看看和经理一起吃饭
Câu 78:(3đ)

北京的秋天比较短,但这是北京最好的季节。秋天的北京不冷也不热,下雨的时候
不多,这时候去北京旅游最好。北京的春天也很漂亮,只是有时候会刮大风。
★ 北京的秋天:
很舒服非常热经常刮风
Câu 79:(3đ)

公司来了一位新同事,长得跟我有点儿像,而且我们都姓王,很多人总是
笑着问我:“新来的同事是不是你哥哥?
★新来的同事:
是我哥长得像我长得像我弟弟
Câu 80:(3đ)

中国人经常说:早饭要吃好,午饭要吃饱,晚饭要吃少。
★根据这句话,可以知道:
早饭要少吃午饭要多吃不要吃晚饭
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 81:(3đ)

第 81 - 90 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A:你好,香蕉怎么卖?
B:这种三块五一斤,那种便宜两( )五分。
明白爱好
Câu 82:(3đ)

A:菜有点儿( ),但很好吃。
B:我妈妈是上海人,她做菜喜欢放糖。
爱好明白办法
Câu 83:(3đ)

A:盘子里的肉( )那只黄猫吃了。
B:那你该给它准备点儿水了。
爱好明白
Câu 84:(3đ)

A:怎么样,听( )了吗?
B:对不起,您读得太快,我没听懂。
办法明白
Câu 85:(3đ)

A:这个问题你们准备什么时候解决?
B:我们正在想( ),今天应该可以解决。
明白办法爱好
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 86:(3đ)

姐姐从小就喜欢唱歌,现在她是一位( )老师。
音乐声音干净
Câu 87:(3đ)

现在是三点一( ),别担心,我们不会迟到。
干净声音
Câu 88:(3đ)

这条裤子昨天洗过了,是( )的。
音乐声音干净
Câu 89:(3đ)

我特别想买这( )鞋,问题是我的脚太大。
干净声音 其他
Câu 90:(3đ)

除了数学,弟弟的( )成绩都不错。
音乐其他
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 91:(3đ)

第 91 - 100 题 Dựa vào đoạn văn chọn câu trả lời phù hợp

今天的节目看了吗?那些学生的表演好极了。
他对自己画的画儿总是不满意。他们很认真、很努力地练习了一个夏天。他在黑板上写的字太小!我们都看不清楚!吃完饭以后,你来洗碗。
Câu 92:(3đ)

为什么总是我啊?
当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。吃完饭以后,你来洗碗。 他们很认真、很努力地练习了一个夏天。他在黑板上写的字太小!我们都看不清楚!
Câu 93:(3đ)

我准备给你妹妹介绍个男朋友。
他在黑板上写的字太小!我们都看不清楚!她已经结婚了,孩子都两岁了。吃完饭以后,你来洗碗。他们很认真、很努力地练习了一个夏天。
Câu 94:(3đ)

其实,主要是他对自己的要求太高了。
他对自己画的画儿总是不满意。当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。他们很认真、很努力地练习了一个夏天。她已经结婚了,孩子都两岁了。
Câu 95:(3đ)

安静,你需要换一个眼镜了。
吃完饭以后,你来洗碗。 他在黑板上写的字太小!我们都看不清楚!她已经结婚了,孩子都两岁了。 他们很认真、很努力地练习了一个夏天。
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 96:(3đ)

我饿了,冰箱里有什么吃的吗?
你先吃个苹果吧,我去给你做面条儿。决定了没?去还是不去?当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。我还以为你忘了呢,你真好!
Câu 97:(3đ)

你的游泳水平最近提高很快啊。
当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。爷爷教了我很多次。 你先吃个苹果吧,我去给你做面条儿。决定了没?去还是不去?
Câu 98:(3đ)

现在去看字典吧,字典里有。
做作业遇到不会的词语时,你用铅笔在旁边记一下。爷爷教了我很多次。当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。我还以为你忘了呢,你真好!
Câu 99:(3đ)

天阴了,我怕一会儿要下雨,明天吧?
你先吃个苹果吧,我去给你做面条儿。决定了没?去还是不去?当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。做作业遇到不会的词语时,你用铅笔在旁边记一下。
Câu 100:(3đ)

生日快乐!这是我给你买的礼物,喜欢不喜欢?
爷爷教了我很多次。 做作业遇到不会的词语时,你用铅笔在旁边记一下。我还以为你忘了呢,你真好! 决定了没?去还是不去?
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Bạn chưa vượt qua kỳ thi HSK1
Hãy cố gắng luyện tập thêm nhé!
Chúc mừng bạn
đã vượt qua kỳ thi HSK1
Kết quả
Điểm của bạn: 0 điểm
Điểm đạt: 240 điểm
Xem kết quả Làm lại