Câu hỏi 1 của 5
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
13 Câu hỏi 61 -65   0
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
13 Câu hỏi 61 -65   0
In kết quả
Thời gian: 65
Σ  Tổng điểm: 0/65
Chào mừng bạn đến kỳ thi HSK trực tuyến của tiengtrung.vn
ĐỀ THI HSK 2 - ĐỌC HIỂU - ( ĐỀ SỐ 2 )
www.tiengtrung.vn
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 043.8636.528
Bắt đầu
Câu 1:(1đ)

Câu 1 - câu 10 : Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
这则消息选 ( )《中国画报》。
Câu 2:(1đ)

你终于考上河内医科大学了,我 ( )能不来祝贺呢?
难道怎么什么
Câu 3:(1đ)

东西都准备好了,您不 ( )操心了。
Câu 4:(1đ)

湖边的两 ( )榕树成了名副其实的小鸟天堂。
Câu 5:(1đ)

因为他判断失误,公司损失了一大 ( )钱。
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 6:(1đ)

我的英语比汉语 ( )。
很好好得多多好
Câu 7:(1đ)

他 ( )就骄傲起来了。
有了点儿名有了些名有名了
Câu 8:(1đ)

没想到老杜说:“不 ( )谢,是应该的”
Câu 9:(1đ)

长沙市是湖南省省会,位 ( )湖南省中地部,是中国历史文化名城之一
Câu 10:(1đ)

新闻节目主持人说得太快了,我 ( )。
不能听懂听不懂不听懂
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 11:(1đ)

Câu 11 - Câu 20 : Chọn đáp án đúng giải thích từ/cụm từ trong "..." trong câu
大家好!我来介绍一下儿,我是"来自"河内大学中文系4t – 07 班的阮英俊。
来到来过从……来
Câu 12:(1đ)

喝上一碗热乎乎的紫苏鸡蛋粥,"出了一身汗"后,刚患上的感冒很快就消除了。
全身出汗身后出汗不停的出汗
Câu 13:(1đ)

WORD、EXCEL 等普通的办公软件我"早已"掌握了,到大公司工作时很快就能适应。
早上已经很早已经 太早了
Câu 14:(1đ)

几乎每个小孩都对动画片"感兴趣"。
感觉有意思觉得高兴感到得意
Câu 15:(1đ)

"将"孩子童年的衣服留下来,是妈妈的一片心意。
将要
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 16:(1đ)

"本来"想买个红的,后来觉得黑的显得更气派,于是就选黑的了。
自己从来原来
Câu 17:(1đ)

"打"毕业后,小女儿一直在城里工作。
Câu 18:(1đ)

这个班的同学之间很少交流,"都"过了一个学期了还说不出对方的名字。
全部已经差点儿
Câu 19:(1đ)

妈妈,您不要担心,凭我的能力,"准"能找到一份好的工作。
一定有可能可能
Câu 20:(1đ)

自从她"出"车祸以后,妈妈不让她开车了。
发生出事出来
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 21:(1đ)

Câu 21 - Câu 40 : Chọn phiên âm đúng cho chữ trong "..." trong câu
不应该在别人"背"后说坏话。
bēi bèi pēi
Câu 22:(1đ)

每天干完农活后,奶奶又"背"着捡来的柴下山.
bēipèi bèi
Câu 23:(1đ)

便利店24小时开着,为的是方"便"居民的生活。
biànpiànpián
Câu 24:(1đ)

他来找我几次而没有找到以后"便"不再联系了。
pián piànbiàn
Câu 25:(1đ)

学校门口的餐馆的菜可"便"宜了,大学生都愿意来吃饭。
piánbiànpén
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 26:(1đ)

离"别"之前,母亲握着我的手,久久不放
bié biá bie
Câu 27:(1đ)

其实我不会说谎,一说谎总觉得挺"别"扭。
biébia biè
Câu 28:(1đ)

胡志明博物馆里收"藏"了他老人家搞革命时期的宝贵资料。
chángzángcáng
Câu 29:(1đ)

这种药开封后必须冷"藏"。
chángcángzàng
Câu 30:(1đ)

"藏"族是中国少数民族中人口相当多的民族。
cángzángzhàng
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 31:(1đ)

每年越南大学生志愿者都去那些生活条件"差"的农村帮助农民干农活儿或者辅导学生。
chàchā
Câu 32:(1đ)

工业化一开始,城乡"差"距就跟着拉大了。
chàchā
Câu 33:(1đ)

办事、看人应该以"长"补短,这样比较好。
chángcángzhǎng
Câu 34:(1đ)

年轻人若有一技之"长"就容易找到工作。
chángcángzhǎng
Câu 35:(1đ)

妹妹擅"长"画画,特别是风景画。
chángcángzhǎng
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 36:(1đ)

今天我们班开家"长"会,把毕业考试的情况直接通知他们。
chángcángzhǎng
Câu 37:(1đ)

考试题做完了该"重"新检查,仔细核对,看看有没有错漏的地方。
xióngchóngzhòng
Câu 38:(1đ)

这几天黑西哥闹着猪流感病疫,世界上各国卫生组织也都为此忧虑"重"重。
xióngchóngzhòng
Câu 39:(1đ)

千里送鹅毛、礼轻情意"重"比喻礼物虽然微博,却含有深厚的情谊。
chóngzhòngzòng
Câu 40:(1đ)

现在人们吃什么都"重"视营养平衡。
chóngzhòngzòng
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 41:(1đ)

CÂU 41-50 Chọn thanh điệu đúng cho những từ trong "..."
《少年报》上常常将"学生"誉为将来祖国的小主人翁。
Xué shēngXué sheng
Câu 42:(1đ)

河内大学吸引着越来越多的来自中国、韩国、蒙古、自俄罗斯、意大利等国家的"留学生"。
Liú xué sheng Liú xué shēng
Câu 43:(1đ)

每天"晚上"舒舒服服地躺在沙发上看电视是爷爷的最大乐趣。
Wǎn shàngWǎn shang
Câu 44:(1đ)

读大学二年级的"时候",抗美战争情况紧张,舅舅和他的许多朋友都决定把学习的任务搁一搁,先去参军了。
Shí hòuShí hou
Câu 45:(1đ)

这样的好文章得下"功夫"才能写出来的。
Gōng fuGōng fù
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 46:(1đ)

您路上开车一定小心,安全第一嘛!
Lù shangLù shàng
Câu 47:(1đ)

爸爸是这个诊所的大夫。
Dài fuDài fū
Câu 48:(1đ)

这件"衣服"时去年入学时男朋友特地给我买的。
Yī fúYī fu
Câu 49:(1đ)

学校"东边儿"是个大超市,下课后我们常去那儿买菜。
Dōng bianrDōng biānr
Câu 50:(1đ)

如今,各种洗发水和护发素的发展给年轻人"头发"的造型带来了极大的方便。
Tóu faTóu fā
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 51:(1đ)

CÂU 51-55 Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
一天,一个富人带着小儿子去乡下旅行,想让他见识一下穷人是怎么生活的。在农场最穷的人家里,他们带了一天一夜。旅行结束后,富人问儿子:“旅行怎么样?”儿子回答:“好极了!”富人又说:“这回你知道穷人是怎么过日子了吧?”“是的!”“有何感想?”儿子回答:“我们家有一条狗,我却发现他们家里有四条狗;我们家只有一个水池通向花坛的中央,可他们竟有一条望不到头的小河;我们的花园里只有几盏灯,可他们却有满天的星星;还有,我们的院子只有前院那么一点儿,可他们的院子却有整个农场那么大!”儿子说完,父亲哑口无言。接着,儿子又说道:“感谢父亲让我明白了我们有多么贫穷!”

CÂU 55:父亲带儿子去乡下旅行的目的是
因为为了
Câu 52:(1đ)

回来时,儿子对这次旅行很
满意不满还可以不清楚
Câu 53:(1đ)

本文中的“父亲哑口无言”的意思是
父亲成为了哑巴父亲没话可说父亲没办法开口父亲不理解儿子说的话
Câu 54:(1đ)

在那位富人看来,真正的穷人是
他们家他们去乡下时住的人家乡下所有人农场里的所有人
Câu 55:(1đ)

从本文的内容可以看得出
富人的儿子更喜欢自己家的狗富人的儿子觉得农场的星星太漂亮富人的儿子更喜欢农场的生活富人的儿子更喜欢自己家的院子
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 56:(1đ)

CÂU 56-65 Tìm vị trí đúng trong câu của từ ngữ cho sẵn
余华的作品A,我B都C看D过。(本本)
ABCD
Câu 57:(1đ)

A我已经B把她的名字C记D了。(在心里)
ABCD
Câu 58:(1đ)

他们A虽然常B在一块儿C,可是算不上真正D的朋友。(吃吃喝喝)
ABCD
Câu 59:(1đ)

我们A学校B都C认识D那位和蔼友善的清洁工。(人人)
ABCD
Câu 60:(1đ)

妈妈A从兴安B带来一筐C很D新鲜的荔枝。(红红的)
ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 61:(1đ)

昨晚,他吃完A晚饭B就到C百盛去D。(了)
ABCD
Câu 62:(1đ)

大哥A找B他C两次D。(过)
ABCD
Câu 63:(1đ)

为了赶上正月13好的民歌盛会他昨早A已经B回C北宁D了。(去)
ABCD
Câu 64:(1đ)

你帮我A把书包带B宿舍C去D吧。(回)
ABCD
Câu 65:(1đ)

我回A家B之前,就给C妈妈打D一次电话。(了)
ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Bạn chưa vượt qua kỳ thi HSK1
Hãy cố gắng luyện tập thêm nhé!
Chúc mừng bạn
đã vượt qua kỳ thi HSK1
Kết quả
Điểm của bạn: 0 điểm
Điểm đạt: 52 điểm
Xem kết quả Làm lại