Câu hỏi 1 của 5
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
STT Câu hỏi Kết Quả Tổng điểm đạt
1 Câu hỏi 1 -5   0
2 Câu hỏi 6 -10   0
3 Câu hỏi 11 -15   0
4 Câu hỏi 16 -20   0
5 Câu hỏi 21 -25   0
6 Câu hỏi 26 -30   0
7 Câu hỏi 31 -35   0
8 Câu hỏi 36 -40   0
9 Câu hỏi 41 -45   0
10 Câu hỏi 46 -50   0
11 Câu hỏi 51 -55   0
12 Câu hỏi 56 -60   0
In kết quả
Thời gian: 90
Σ  Tổng điểm: 0/60
Chào mừng bạn đến kỳ thi HSK trực tuyến của tiengtrung.vn
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
www.tiengtrung.vn
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 043.8636.528
Bắt đầu
Câu 1:(1đ)

CÂU 1-29 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
这个饭馆的饺子_____闻名。
远远不远远离远近
Câu 2:(1đ)

他_____关心别人,很少想到他自己。
处处个个各个各各
Câu 3:(1đ)

我在越南住了______一年。
整数整好整整整齐
Câu 4:(1đ)

开水来了,快________开。
展开
Câu 5:(1đ)

看了这个电影,很多人______得流了泪。
感动激动触动冲动
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 6:(1đ)

我对这次考试的成绩不太_________。
满意愿意满足充足
Câu 7:(1đ)

我在医院的时候,得到大家________的关心。
无微不做无微不至无微不说无微不到
Câu 8:(1đ)

因为晕车我感到很________。
难受难过难忍难以
Câu 9:(1đ)

王老师笑着______:“同学们进步很快,我感到非常高兴”。
说着说到说道说了
Câu 10:(1đ)

他_______科学研究二十多年了。
从来从此从前从事
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 11:(1đ)

她难过得说_____了。
不下来不出来不下去不起来
Câu 12:(1đ)

我______要把这个问题搞清楚。
千万一定肯定万一
Câu 13:(1đ)

_____现在的情况_______,他下星期出院没问题。
对………来说对……来看从……….来说从…….来看
Câu 14:(1đ)

看见张教授走进来,大家______站起来。
突然忽然连忙匆忙
Câu 15:(1đ)

雨不但没有停,_____下得更大了。
但是可是反而因而
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 16:(1đ)

这么重要的事,你应该_____去了解一下。
亲身亲事亲子亲自
Câu 17:(1đ)

_______再苦再累也要坚持下去。
尽管尽力恐怕哪怕
Câu 18:(1đ)

现在在这个世界上我只有他一个人了,得不到他的爱,我连活都活不_____。
下来下去出来起来
Câu 19:(1đ)

我劝了她好半天,她才慢慢平静_______。
下来下去出来过来
Câu 20:(1đ)

她的负担太重,这些工作实在干不_____。
下来起来出来过来
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 21:(1đ)

______昨天,我才知道她去上海了。
就到刚到直到快到
Câu 22:(1đ)

______他不会中文,你却说他会。
显明明明说明
Câu 23:(1đ)

大家_______报名参加书法比赛。
纷纷纠纷
Câu 24:(1đ)

_______,他都用凉水洗澡。
在冬天或是在夏天不管冬天或是夏天在冬天还是在夏天不管冬天还是夏天
Câu 25:(1đ)

你_______不想去,那______别勉强。
虽然……但是……虽然……就……既然……就……既然……但是……
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 26:(1đ)

对我来说,这是____生命_____重要的东西。
比……不比……多么比……还比……非常
Câu 27:(1đ)

___大家_____,你们来了,我还没有什么准备呢。
不跟……说不满……说不对……说不必……说
Câu 28:(1đ)

____这些年轻人_____,没有克服不了的困难。
在……来看就……来看对……来说对……来看
Câu 29:(1đ)

______条件再好,自己不努力____不行。
即使……也即使……还不管……也不管……还
Câu 30:(1đ)

CÂU 30-40 Chọn từ thích hợp thay cho từ trong "..."
他最近太忙,连电视都很少看,只是“偶尔”看看新闻。
偶然有时候经常不常
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 31:(1đ)

离开家时父母"再三"嘱咐我要注意安全。
多次三次多三次三次多
Câu 32:(1đ)

这是我早就"料到"的。
预料到知道明白估计
Câu 33:(1đ)

这种想法很吸引人,"然而"没有一个人愿意按它去做。
但是因而反而就是
Câu 34:(1đ)

他只进来说了一句"便"离开了。
Câu 35:(1đ)

在姐姐的影响下,我也开始学习汉语了,后来姐姐要来中国留学,"于是"我也来了。
因为因此所以由于
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 36:(1đ)

弟弟常常"若"妈妈生气。
使引起招起
Câu 37:(1đ)

父母那么老了,总是跟他们要钱你"好意思"吗?
有意义不害羞很好的意思不好意思
Câu 38:(1đ)

他花了两年"功夫"才写成这本书。
能力本领时间力量
Câu 39:(1đ)

我去了好几个书店,"好容易"才买到这本词典。
很容易好不容易容易容易一点
Câu 40:(1đ)

王教授昨天"特地"来看你,可惜你没在。
特殊特别特色特意
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 41:(1đ)

CÂU 41-50 Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc ()
只用半个月A王然就B学C会D了。(开汽车)
ABCD
Câu 42:(1đ)

每次一A下韩语课,我们B都C围住老师D问这问那。(就)
ABCD
Câu 43:(1đ)

他A说B得C很流利D。(汉语)
ABCD
Câu 44:(1đ)

张老师A特能说笑话,B我们C一个个把肚子D笑疼了。(都)
ABCD
Câu 45:(1đ)

以前,我有A几次旅行B,总是几个人C一起去D。(过)
ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 46:(1đ)

她A从来不把B任何人放C眼里D。(在)
ABCD
Câu 47:(1đ)

大家A都以为 B他会看中青青,C可他 D和小玲好上了。(偏)
ABCD
Câu 48:(1đ)

只学习A知识,而不经过B实践锻炼,C是适应不了现代社会D的。(书本)
ABCD
Câu 49:(1đ)

A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定)
ABCD
Câu 50:(1đ)

参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些)
ABCD
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 51:(1đ)

CÂU 51-60 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
我是一个活泼开朗的女孩,我的名字叫宋立,看了这个名字,(51)_____有的人会认为我是个男孩子,其实我是一个性格比较外向的女孩子。

我有一头乌黑发亮的头发,喜欢梳一把马尾巴。我有一个椭圆形的脸蛋,像一小鸡蛋,在那椭圆形的脸上,长着一双又大又灵的眼晴,眼晴里的黑眼珠,像一个黑葡萄。我的鼻子高高的,嘴巴红红的,一说起话来就(52)____,我真喜欢妈妈给我的这张脸。我今年十二岁了,是家里的(53)______子,也是家里的“掌上明珠”。

我在班上的学习一直处于(54)_____,因为我开朗的性格,我的人缘也很好,班上有一大半的同学都是我的好朋友,其中还有我的“知心朋友”。我不仅朋友多,而且兴趣爱好也多得不得了,有:画画、玩电脑、游泳、弹钢琴、看书….。我最喜欢看书了。我很小的时候,爸爸就给我买了许多的识字手册,还经常给我读一些故事书,(55)______说,我的童年就是在书海中(56)____的。随着我年龄的增长,我家的书也(57)______多,现在我家就像一座校图书馆,到处都是书,我自己的书更是多得数不胜数,整整放了两个柜子。虽然我平时一向很节约,但是对买书却毫不吝啬,只要是我喜欢(58)____的书,而且不是很贵,我一定会马上买了。有时候我遇到一本好书,又因为价格太贵而不能买,我一定会马上买了。有时候我遇到一本好书,又因为价格太贵而不能买,我一定会翻来覆去地看好几遍才甘心,所以每次我一进书店,都要看上大(59)_____。高尔基曾经说过:“书是人类进步的阶梯”。而我也 坚信:好书能伴我一生。我常常因为看书而误了其他的事情,因此爸爸、妈妈经常开导我说:“看书要学会适可止”。(60)_____有时我也很伤脑筋,想来想去,我决心,以后一定要学会克制、克制再克制!

这就是我,一个喜欢读书又聪明开朗的小女孩。

CÂU 51:
可能可以可是可不
Câu 52:(1đ)

没头没尾没前没后没上没下没完没了
Câu 53:(1đ)

独身独生亲身亲自
Câu 54:(1đ)

上边上处前列前边
Câu 55:(1đ)

可能可是可不可以
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Câu 56:(1đ)

度过度去活过活去
Câu 57:(1đ)

越越越越来越来越来越越
Câu 58:(1đ)

实际实用实事实现
Câu 59:(1đ)

时间小时半天一天
Câu 60:(1đ)

从此上此如此为此
Tiếp tục Quay lại Kết Quả
Chính xác một phần
Bạn chưa vượt qua kỳ thi HSK1
Hãy cố gắng luyện tập thêm nhé!
Chúc mừng bạn
đã vượt qua kỳ thi HSK1
Kết quả
Điểm của bạn: 0 điểm
Điểm đạt: 48 điểm
Xem kết quả Làm lại