Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ "TỘI PHẠM"

14/12/2013 - 10800 lượt xem

Bạn nào hay xem phim hình sự Trung Quốc sẽ quen với những từ này. Hãy cùng xem lại bài này để xem có bao nhiêu từ tiếng Trung về tội phạm mà bạn đã biết nhé những từ nào chưa biết thì học đi thôi!

Chúc các bạn vui học tiếng trung !

罪犯分子以及有关公安词汇
Từ Vựng Tiếng Trung Về " Tội Phạm"

 


逮捕/ Dàibǔ/bắt giữ

当场逮捕 /Dāngchǎng dàibǔ / bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang

拘留 /Jūliú / tạm giữ

刑事拘留 /xíngshì jūliú / tạm giữu vì lý do hình sự

治安拘留 /Zhì'ān jūliú / tạm giữ vì lý do trị an

通缉 /Tōngjī / truy nã

被通缉者 /Bèi tōngjī/ zhě /kẻ bị truy nã

通缉布告 /Tōngjī bùgào / thông báo truy nã

告密者 /Gàomì zhě / người tố cáo

检举人 /Jiǎnjǔ rén / người tố giác

坦白者 /Tǎnbái zhě / người khai báo thành khẩn

罪犯 /Zuìfàn / tội phạm

逃亡者 /Táowáng zhě / mang tội chạy trốn

反革命份子 /Fǎngémìng fèn zǐ / phần tử phản cách mạng

特务 /Tèwù / đặc vụ

间谍 /Jiàndié/ gián điệp

叛国者 /Pànguó zhě/ kẻ phản quốc

叛乱分子/Pànluàn fèn zi / phần tử phản loạn

空中劫机者/Kōngzhōng jiéjī zhě / không tặc

失物招领处 /Shīwù zhāolǐng chǔ / nơi trả của rơi

治安小组 /Zhì'ān xiǎozǔ /nhóm trị an

治保委员会/Zhì bǎo wěiyuánhuì /ban an ninh

按摩女郎/Ànmó nǚláng /gái mát - xa

歌妓/Gē jì /gái hát (nhảy)phòng trà

拉皮条/Lā pítiáo /ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm )

应召女郎/ Yìng zhāo nǚláng /gái gọi

卖淫团伙/ Màiyín tuánhuǒ /băng nhóm mại đâm

嫖客/Piáokè /khách làng chơi (khách mua dâm )

吸毒/Xīdú /hút (chích) ma tuý

吸毒者/Xīdú zhě /kẻ nghiện ma tuý

走私毒品/Zǒusī dúpǐn /buôn lậu ma tuý

诈骗钱财/Zhàpiàn qiáncái /lừa gạt tiền của

毒品贩子/Dúpǐn fànzi /kẻ buôn bán ma tuý

土匪/Tǔfěi /thổ phỉ

强盗/Qiángdào /bọn cướp

强盗头子/ Qiángdào tóuzi/tướng cướp

歹徒/ Dǎitú/kẻ xấu

私刻公章/Sī kē gōngzhāng /làm dấu giả

笔迹鉴定/Bǐjī jiàndìng /giám định nét chữa

警告/Jǐnggào /cảnh cáo ,nhắc nhở

交通标志/Jiāotōng biāozhì /biển báo giao thông

红绿灯/Hónglǜdēng /đèn xanh,đèn đỏ

交通管制/Jiāotōng guǎnzhì /chỉ huy( quản lý) giao thông

交通规则/Jiāotōng guīzé /luật giao thông

单项交通/Dānxiàng jiāotōng /giao thông một chiều

双向交通/Shuāngxiàng jiāotōng /giao thông hai chiều

交通阻塞/ Jiāotōng zǔsè /ùn tắc giao thông

交通事故/Jiāotōng shìgù /tai nạn giao thông

车祸/ Chēhuò /tai nạn xe cộ

违反交通规则/Wéifǎn jiāotōng guīzé /pham jluật giao thông

治安管理条例/Zhì'ān guǎnlǐ tiáolì /điều lệ quản lý trị an

搜查住所/Sōuchá zhùsuǒ /khám nhà

口供/ Kǒugòng/khẩu cung

收容/Shōuróng /thụ nhận

遣返/ Qiǎnfǎn/thả về

警察制服 /Jǐngchá zhìfú /đồng phục cảnh sát

帽章/Màozhāng /phù hiệu trên mũ

领章/Lǐngzhāng /phù hiệu trên cổ áo

肩章/Jiānzhāng /phù hiệu trên vai

手枪/Shǒuqiāng /súng lục

手枪套/shǒuqiāng tào/bao súng lục


警棍/Jǐnggùn /dùi cui

电警棍/Diàn jǐnggùn /dùi cui điện

警笛/Jǐngdí /còi cảnh sát

防暴盾牌/Fángbào dùnpái /lá chắn chống bạo lực

催泪瓦斯/Cuīlèi wǎsī /bình xịt hơi cay

催泪弹/Cuīlèidàn /đạn cay

催泪手榴弹/Cuīlèi shǒuliúdàn /lựu đạn cay

对讲机(步话机)/Duìjiǎngjī (bù huàjī) /máy bộ đàm

户籍登记/Hùjí dēngjì /đăng ký hộ khẩu

身份证/Shēnfèn zhèng /chứng minh thư

死亡证明/ Sǐwáng zhèngmíng/giấy khai tử

绑架/Bǎngjià /bắt cóc

赃物/Zāngwù /tang vật

窝赃/Wōzāng /tàng trữ tang vật

销赃/Xiāozāng/phi tang

恐吓信/kǒnghè xìn /thư khủng bố

匿名信/Nìmíngxìn /thư nặc danh

诬告信/Wúgào xìn /thư vu cáo

检举信/jiǎnjǔ xìn /thư tố giác

赌博/dǔ bó/ đánh bạc

行 乞/xíng qǐ/đi ăn xin

强 奸/qiáng jiān/hiếp dâm

谋 杀/móu shā/mưu sát

暗 杀/àn shā/ám sát

流 氓/liú máng/lưu manh

流 氓 团 伙/liú máng tuán huǒ /băng nhóm lưu manh

阿 飞/ā fēi /cao bồi

扒 手/bā shǒu /tên móc túi

小 偷/xiǎo tōu /tên trộm

惯 偷/guàn tōu/tên trộm chuyên nghiệp

闹 事 者/nào shì zhě/ kẻ gây rối

坑 蒙 拐 骗 的 人/kēng mēng guǎi piàn de rén/tên lừa lọc

纵 火 人/zòng huǒ rén/ kể cố ý gây hoả hoạn

走 私 者/zǒu sī zhě /kẻ buôn lậu

妓 女/jì nǚ/gái điếm ( bán ... nuôi miệng )

Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn 
địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400