Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cách nhớ chữ Hán - Bài 2 - 你学习什么? - Bạn học cái gì?

04/02/2020 - 18361 lượt xem
Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé

Từ số 1 


Giản thể 什么
Phồn thể  什麼
Phiên âm shénme
Âm Hán Việt  thậm ma
Nghĩa tiếng Việt  cái gì 
Câu chuyện 
- 什 - thậm. Người đó (nhân đứng 亻) phải làm việc trong mười giờ (thập 十)
- 么 - ma. Một người (nét phẩy) có tài sản gì (tư 厶 - tài sản).
Ví dụ 
- 这是什么书?
- Zhè shì shénme shū?
- Đây là sách gì vậy? 
Viết theo thuận bút                                               


Từ số 2 

Giản thể
学习
Phồn thể  學習
Phiên âm xuéxí
Âm Hán Việt  học tập 
Nghĩa tiếng Việt  học, học tập 
Câu chuyện 
- 学- học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch 冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra tức là đang học.
- 习 - tập. Tưởng tượng đây là con cò, gồm có đầu cò và 2 cánh vẫy vẫy tập bay.
Ví dụ 
- 你学习什么?
- Nǐ xuéxí shénme?
- Bạn học cái gì vậy? 
Viết theo thuận bút                                               


Từ số 3

Giản thể
汉语
Phồn thể  漢語
Phiên âm hàn yǔ
Âm Hán Việt  Hán ngữ 
Nghĩa tiếng Việt  tiếng Hán 
Câu chuyện 
- 汉 – hán. Gồm bộ 3 chấm thủy (氵- nước) và bộ hựu (又 - lặp đi lặp lại). Học chữ Hán thì phải vã mồ hôi ra học đi học lại nhiều lần mới nhớ được
- 语- ngữ. Gồm bộ ngôn (讠– ngôn ngữ) + chữ ngũ (五- số 5) và bộ khẩu (口- miệng). Ngôn ngữ này có 5 triệu người nói.
Ví dụ 
- 汉语不难。
- Hànyǔ bù nán.
- Tiếng Hán không khó.
Viết theo thuận bút                                            


Từ số 4

Giản thể
英语
Phồn thể  英語
Phiên âm
Âm Hán Việt  Anh ngữ 
Nghĩa tiếng Việt  tiếng Anh 
Câu chuyện 
- 英 – Anh. Gồm bộ: Thảo đầu(艹- cỏ) + chữ ương (央 - trung ương) [央 gồm bộ quynh (冂) và
bộ đại(大)]. Từ một người làm ruộng mà vào được trung ương thì rất giỏi
- 语 - ngữ. Gồm bộ ngôn (讠– ngôn ngữ) + chữ ngũ (五- số 5) và bộ khẩu (口- miệng).
Ngôn ngữ này có 5 triệu người nói.
Ví dụ 
- 她不学英语。
- Tā bù xué Yīngyǔ.
- Cô ấy không học tiếng Anh. 
Viết theo thuận bút                                            


Từ số 5  

Giản thể 难 
Phồn thể 
Phiên âm nán 
Âm Hán Việt  nan 
Nghĩa tiếng Việt  khó 
Câu chuyện  - Gồm bộ hựu (又 là làm đi làm lại) và bộ chuy (隹 con chim).
Bắt chim là việc rất khó, thêm một lần bắt được chim nữa lại càng khó hơn.
Ví dụ 
- 不太难。
- Bú tài nán.
- Không khó lắm.  
Viết theo thuận bút                                                          


Từ số 6  

Giản thể
小学
Phồn thể  小學
Phiên âm xiǎoxué
Âm Hán Việt  tiểu học 
Nghĩa tiếng Việt  tiểu học 
Câu chuyện 
- 小 - nhỏ, tưởng tượng giống cái cây đẽo 2 bên thì sẽ nhỏ dần.
- 学- học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra
tức là đang học.
Ví dụ 
- 我弟弟在小学学习。
- Wǒ dìdi zài xiǎoxué xuéxí.
- Em trai tôi đang học tiểu học. 
Viết theo thuận bút                                             


Từ số 7  


Giản thể
大学
Phồn thể  大學
Phiên âm dàxué
Âm Hán Việt  đại học 
Nghĩa tiếng Việt  đại học 
Câu chuyện 
- 大 - đại. Tưởng tượng giống 1 người (nhân 人) dang tay, dang chân to lớn.
- 学 - học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch 冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra tức là
đang học.
Ví dụ 
- 他在语言大学学汉语。
- Tā zài yǔyán dàxué xué Hànyǔ.
- Anh ta học tiếng Hán ở đại học ngôn ngữ.
Viết theo thuận bút                                           


Từ số 8 

Giản thể
哪儿
Phồn thể  哪兒
Phiên âm nǎr
Âm Hán Việt  ná nhi 
Nghĩa tiếng Việt  ở đâu 
Câu chuyện 
- 哪 Gồm bộ khẩu (口- miệng) - đao (刀 - tiền) – nhị (二) - liễu (阝). 
- 儿 – nhi(trẻ con)
- Hỏi thì phải mở mồm ra hỏi, đưa tiền để hỏi. Hỏi 2 người đang ngồi bên gốc liễu,hỏi cả bọn trẻ con.
Ví dụ 
- 她去哪儿?
- Tā qù nǎr?
- Cô ấy đi đâu? 
Viết theo thuận bút                                              



Từ số 9    
 
Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm zài
Âm Hán Việt  zài
Nghĩa tiếng Việt  tại 
Câu chuyện 
- 在 zài (tại) - ở, tại. Ba người đó (ngang 一, phẩy丿, sổ丨) ở khu vực đó (thổ 土).
Ví dụ  - 请问,王老师在办公室吗?
- Qǐngwèn, wáng lǎoshī zài bàngōngshì ma?
- Xin hỏi, thầy Vương có ở văn phòng không? 
Viết theo thuận bút                                                         


Từ số 10 

Giản thể
哥哥
Phồn thể 
哥哥
Phiên âm gēge
Âm Hán Việt  ca ca
Nghĩa tiếng Việt  anh trai 
Câu chuyện 
- Anh trai là người làm việc lớn, xây nhà xây cửa (vẽ giống nhà có 2 tầng có 2 cửa sổ).
Ví dụ 
- 我哥哥喜欢唱歌。
- Wǒ gēge xǐhuān chànggē.
- Anh trai của tôi thích hát.  
Viết theo thuận bút                                          


Từ số 11  

Giản thể
弟弟
Phồn thể  弟弟
Phiên âm dìdi
Âm Hán Việt  đệ đệ 
Nghĩa tiếng Việt  em trai 
Câu chuyện 
- Bộ bát ngửa (丷- 8) + Bộ cung (弓- cung tên) + nét sổ (丨) - nét phẩy (丿).
- Em trai là thằng vuốt keo bọt dựng đứng xách cung tên lượn lờ.
Ví dụ 
- 他是我弟弟。
- Tā shì wǒ dìdi.
- Cậu ấy là em của tôi.
Viết theo thuận bút                                            


Từ số 12

Giản thể 姐姐
Phồn thể 
姐姐
Phiên âm jiějie
Âm Hán Việt  tỷ tỷ
Nghĩa tiếng Việt  chị gái 
Câu chuyện 
- Gồm bộ nữ (女- phụ nữ)+ tháp (且). Người phụ nữ già ngồi bên cái tháp và không ai lấy là chị gái
Ví dụ 
- 我没有姐姐。
- Wǒ méiyǒu jiějie.
- Tôi không có chị gái.
Viết theo thuận bút                                          


Từ số 13   

Giản thể
妹妹
Phồn thể 
妹妹
Phiên âm mèimei
Âm Hán Việt  muội muội 
Nghĩa tiếng Việt  em gái 
Câu chuyện 
- Gồm bộ nữ (女) và chữ vị (未) (vị thành niên) em gái phải là con gái và là vị thành niên.
Ví dụ  - 我没有妹妹。
- Wǒ méiyǒu mèimei.
- Tôi không có em gái.
Viết theo thuận bút                                              

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400