Các mẫu câu hội thoại cơ bản Phần 4
Nǐ yào chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
请尝一尝。
Qǐng cháng yì cháng.
Mời bạn nếm thử.
谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.
请多吃一点。
Qǐng duō chī yì diǎn.
Bạn ăn thêm ít nữa.
吃饱了。
Chī bǎo le.
Tôi ăn no rồi.
烤肉真好吃。
Kǎoròu zhēn hǎo chī.
Thịt nướng ngon quá.
吃早饭吧。
Chī zǎofàn ba.
Ăn sáng thôi.
再给点儿。
Zài gěi diǎnr.
Cho thêm ít nữa.
给我一杯水。
Gěi wǒ yì bēi shuǐ.
Cho tôi cốc nước.
你要吃什么?
Nǐ yào chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
让我看一下菜单。
Ràng wǒ kàn yí xià càidān.
Cho tôi xem thực đơn.
要点菜吗?
Yào diǎn cài ma?
Có gọi đồ ăn không?
给我啤酒和可乐。
Gěi wǒ píjiǔ hé kělè.
Cho tôi bia và Coca.
喜欢吗?
Xǐhuān ma?
Có thích không?
吃饭了吗?
Chīfàn le ma?
Ăn cơm chưa?
喝咖啡吗?
Hē kāfēi ma?
Uống cà phê không?
该轮到我了。
Gāi lún dào wǒ le.
Đến lượt tôi rồi.
我买单。
Wǒ mǎidān.
Tôi trả tiền.
吃完了吗?
Chī wán le ma?
Ăn xong chưa?
再给点儿泡菜。
Zài gěi diǎnr pāocài.
Cho thêm ít kim chi.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
11. 你的生日是哪天?
Nǐ de shēngrì shì nǎ tiān?
Sinh nhật của bạn là ngày nào?
你是谁?
Nǐ shì shuí?
Bạn là ai?
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?
你的生日是哪天?
Nǐ de shēngrì shì nǎ tiān?
Sinh nhật của anh là ngày nào?
家住哪儿?
Jiā zhù nǎr?
Nhà ở đâu?
你为什么哭?
Nǐ wèishénme kū?
Sao bạn khóc?
过得怎么样?
Guò dé zěnmeyàng?
Bạn sống thế nào?
有几个孩子?
Yǒu jǐ ge háizi?
Có mấy con?
多大了?
Duō dà le?
Bao nhiêu tuổi rồi?
星期几?
Xīngqī jǐ?
Thứ mấy?
去哪个食堂?
Qù nǎ ge shítáng?
Đến nhà ăn nào?
喜欢吃什么?
Xǐhuān chī shénme?
Thích ăn gì?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
12. 吃中国菜吗?
Chī Zhōngguó cài ma?
Ăn đồ ăn Trung Quốc à?
给我一碗冷面。
Gěi wǒ yì wǎn lěngmiàn.
Cho tôi một tô mì lạnh.
有啤酒吗?
Yǒu píjiǔ ma?
Có bia không?
多吃点。
Duō chī diǎn.
Ăn nhiều vào.
好吃吗?
Hǎo chī ma?
Có ngon không?
吃韩国菜吗?
Chī Hánguó cài ma?
Ăn đồ Hàn Quốc à?
先付钱。
Xiān fùqián.
Trả tiền trước.
欢迎再来!
Huānyíng zài lái!
Mời bạn lại đến tiếp!
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.