Ngữ Pháp bài 62 - tiengtrung.vn
11/04/2015 - 790007 lượt xem
Tham khảo bộ tài liệu hoc tieng trung qua video
(一)看起来 Xem ra, có vẻ như là
表示对某种情况的估计。Biểu thị sự đánh giá, dự đoán đối với một tình huống nào đó.
(1) 天阴得很厉害,看起来要下雨了。Tiān yīn dé hěn lìhài, kàn qǐlái yào xià yǔ le.
(2) 那个人走得很快,看起来有什么急事。Nà ge rén zǒu dé hěn kuài, kàn qǐlái yǒu shénme jíshì.
(3) 已经八点了,看起来今天她来不了了。Yǐjīng bā diǎn le, kàn qǐlái jīntiān tā lái bu liǎo le.
(二)好意思 Không biết xấu hổ, không biết ngượng, không biết thẹn
表示不觉得难为情。常用否定形式“不好意思”,表示害羞。
Biểu thị không cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng. Thường dùng hình thức phủ định “不好意思”biểu thị sự xấu hổ.
(1) 在那么多人面前唱歌,我真有点儿不好意思。Zài nàme duō rén miànqián chànggē, wǒ zhēn yǒu diǎnr bù hǎoyìsi.
(2) 有什么要求你就说吧,别不好意思。Yǒu shénme yāoqiú nǐ jiù shuō ba, bié bù hǎoyìsi.
(3) 她不好意思给你打电话,因为你可能睡觉了。Tā bù hǎoyìsi gěi nǐ dǎ diànhuà, yīnwèi nǐ kěnéng shuìjiào le.
“好意思”常用于反问句中。“好意思”thường dùng trong câu phản vấn.
(4) 我怎么好意思说这样的话呢?Wǒ zěnme hǎoyìsi shuō zhè yàng de huà ne?
(5) 这么重的工作,你好意思让他一个人做吗?Zhème zhòng de gōngzuò, nǐ hǎoyìsi ràng tā yí ge rén zuò ma?
(三)多么(副)biết bao, thật là
用法和“多”基本相同。多用于感叹句中。Cách dùng cơ bản giống “多”. Thường dùng trong câu cảm thán.
(1) 站在山上往下看,风景多么美啊!Zhàn zài shān shang wǎng xià kàn, fēngjǐng duōme měi a!
(2) 能出国学习多么不容易啊!Néng chūguó xuéxí duōme bù róngyì a!
(3) 家乡的变化多么大啊!Jiāxiāng de biànhuà duōme dà a!
(四)连声(副)luôn miệng
(1) 司机把我掉在车里的包给我送来了,我连声说谢谢。
Sījī bǎ wǒ diào zài chē lǐ de bāo gěi wǒ sòng lái le, wǒ liánshēng shuō xièxie.
(2) 我说了我的想法,大家连声说好。Wǒ shuō le wǒ de xiǎngfǎ, dàjiā liánshēng shuō hǎo.
(五)几乎(副)cơ hồ, dường như
表示非常接近;差不多。Biểu thị sự tương cận rất gần, không khác là mấy.
(1) 耳机里的声音太小了,小得几乎听不见。Ěrjī lǐ de shēngyīn tài xiǎo le, xiǎo dé jīhū tīng bú jiàn.
(2) 王老师的头发几乎全白了。Wáng lǎoshī de tóufā jīhū quán bái le.
(3) 这个山村,几乎每家都盖了新房。Zhè ge shāncūn, jīhū měi jiā dōu gài le xīnfáng.
(六)同时(名)đồng thời
(1) 他是我们的老师,同时也是我们最好的朋友。Tā shì wǒmen de lǎoshī, tóngshí yě shì wǒmen zuì hǎo de péngyou.
(2) 她是有名的科学家,同时也是我们大学的教授。Tā shì yǒumíng de kēxuéjiā, tóngshí yě shì wǒmen dàxué de jiàoshòu.
(3) 他上大学的同时还在一个公司打工。Tā shàng dàxué de tóngshí hái zài yí ge gōngsī dǎgōng.
(七)另(副)cái khác
另 + 数量词组: 另 + cụm từ số lượng
(1) 你说的跟我说的不一样,我说的是另一件事。Nǐ shuō de gēn wǒ shuō de bù yí yàng, wǒ shuō de shì lìng yí jiàn shì.
(2) 林老师教我们班的口语,还教另一个班的阅读和听力。Lín lǎoshī jiào wǒmen bān de kǒuyǔ, hái jiào lìng yí ge bān de yuèdú hé tīnglì.
另 + 动词: 另 + động từ
(3) 她假期不去旅行是另有计划。Tā jiàqī bú qù lǚxíng shì lìng yǒu jìhuà.
(4) 这样不行,我们另想办法吧。Zhè yàng bù xíng, wǒmen lìng xiǎng bànfǎ ba.
PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn trung tâm học tiếng trung chất lượng tại hà nội
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595
Chúc các bạn hoc tieng trung thành công!
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook