Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cách nhớ chữ Hán - Bài 4 - 今天星期几? - Hôm nay thứ mấy?

05/02/2020 - 11687 lượt xem
Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé

Từ số 1 


Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  nhất
Nghĩa tiếng Việt  số 1 
Câu chuyện  Gạch 1 gạch ngang 
Ví dụ 
第一课.
Dì yī kè 
Bài 1  
Viết theo thuận bút                            


Từ số 2 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm Èr 
Âm Hán Việt  nhị 
Nghĩa tiếng Việt  số 2 
Câu chuyện  Gạch 2 gạch thể hiện số 2 
Ví dụ 
第二课: 汉语不太难。
Dì èr kè: Hànyǔ bú tài nán.
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm 
Viết theo thuận bút                            



Từ số 3

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm Sān
Âm Hán Việt  Tam 
Nghĩa tiếng Việt  số 3 
Câu chuyện  Gạch 3 gạch thể hiện số 3 
Ví dụ 
我要买三斤苹果。
Wǒ yào mǎi sān jīn píngguǒ.
Tôi muốn mua 3 cân táo.
Viết theo thuận bút                            



Từ số 4

Giản thể
Phồn thể  四 
Phiên âm
Âm Hán Việt  tứ 
Nghĩa tiếng Việt  số 4 
Câu chuyện 
- Gồm bộ khẩu (口) và bộ nhi(儿). Người bé như 1 đứa trẻ thì phải làm 4 tiếng mới xong được.
Ví dụ 
我的班有四个男生。
Wǒ de bān yǒu sì gè nánshēng.
Lớp tôi có 4 học sinh nam. 
Viết theo thuận bút                            



Từ số 5

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  ngũ
Nghĩa tiếng Việt  số 5
Câu chuyện  - Các bạn tưởng tượng giống 1 người đang bó gối đi câu hoặc một người ngồi vắt chân chữ ngũ. 
Ví dụ 
有五个人。
Yǒu wǔ gèrén.
Có 5 người.
Viết theo thuận bút                            



Từ số 6 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm liù
Âm Hán Việt  lục 
Nghĩa tiếng Việt  số 6
Câu chuyện 
- Bộ chấm đầu (亠 - nét bút) và bộ bát (八- số 8).
- Nét bút của số 6 khác số 8.
Ví dụ 
他有六封信。
Tā yǒu liù fēng xìn.
Anh ấy có 6 bức thư.
Viết theo thuận bút                             



Từ số 7 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  thất 
Nghĩa tiếng Việt  số 7
Câu chuyện  - Gồm nét phẩy (丿) từ phải sang trái và bộ ất ( 乚). Tưởng tượng giống số 7 Việt Nam lộn ngược
Ví dụ 
有七个人。
Yǒu qī gè rén.
Có 7 người.
Viết theo thuận bút                            



Từ số 8

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  bát 
Nghĩa tiếng Việt  số 8 
Câu chuyện  - Trái trước- phải sau.
Các bạn tưởng tượng giống cái bát úp xuống.
Người Trung Quốc rất thích chữ này vì phát âm gần giống chữ fā – phát tài, phát lộc.
Ví dụ 
现在是八点。
Xiànzài shì bā diǎn.
Bây giờ là 8 giờ.
Viết theo thuận bút                            



Từ số 9 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm jiǔ
Âm Hán Việt  cửu 
Nghĩa tiếng Việt  số 9 
Câu chuyện  - 九 (九) jiǔ (cửu) – số 9
Gồm 3 gạch. 3 x 3 = 9
Ví dụ 
今天是九月八号。
Jīntiān shì jiǔ yuè bā hào.
Hôm nay là mùng 8 tháng 9.
Viết theo thuận bút                            



Từ số 10 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm shí
Âm Hán Việt  thập 
Nghĩa tiếng Việt  số 10 
Câu chuyện  - 十(十) shí (thập) – số 10. Hai người đó làm 10 giờ mới xong.
Ví dụ 
现在十点。
Xiànzài shí diǎn.
Bây giờ là 10 giờ.
Viết theo thuận bút                            


Từ số 11
 
Giản thể
今天
Phồn thể 
今天
Phiên âm jīntiān
Âm Hán Việt  kim thiên
Nghĩa tiếng Việt  hôm nay 
Câu chuyện 
今– kim (ngày hôm nay).
Gồm bộ nhân (人người), bên dưới là 3 gạch. Người đó mất ba tiếng đồng hồ mới làm xong việc của ngày hôm nay.
天 là ngày. Anh Đại (大) cù to lớn thế nào vẫn đứng dưới trời.
Ví dụ 
今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
Viết theo thuận bút                                                


Từ số 12

Giản thể 明天
Phồn thể  明天
Phiên âm míngtiān
Âm Hán Việt  minh thiên 
Nghĩa tiếng Việt  ngày mai 
Câu chuyện  - 明 nghĩa là minh (sáng) gồm bộ nhật (日mặt trời) và bộ nguyệt (月mặt trăng). Có mặt trời và mặt trăng thì rất sáng. 
- 天 là ngày. Anh Đại (大) dù to lớn thế nào vẫn đứng dưới trời.
Ví dụ 
明天你去银行吗?
Míngtiān nǐ qù yínháng ma?
Ngày mai bạn đi ngân hàng không? 
Viết theo thuận bút                                             


Từ số 13

Giản thể
星期
Phồn thể 
星期
Phiên âm xīngqī
Âm Hán Việt  tinh kỳ 
Nghĩa tiếng Việt  thứ, tuần 
Câu chuyện 
星- tinh (ngôi sao)
.- Gồm bộ nhật(日 mặt trời) + bộ sinh (生 sinh đẻ, sinh sống). Mặt trời sinh ra ngôi sao.
期- kì.
- Gồm bộ kì (其 chúng nó) + bộ nguyệt (月 tháng). 
Chúng nó đưa ra kì hạn là 1 tháng để trả nợ.
Ví dụ 
今天星期四。
Jīntiān xīngqīsì.
Hôm nay là thứ năm.
Viết theo thuận bút                                            


Từ số 14

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  kỷ 
Nghĩa tiếng Việt  mấy 
Câu chuyện 
bộ kỷ 几 – bàn uống trà. 
Ví dụ 
昨天星期几?
Zuótiān xīngqī jǐ?
Hôm qua là thứ mấy?
Viết theo thuận bút                            


Từ số 15 

Giản thể
Phồn thể 
Phiên âm
Âm Hán Việt  khứ
Nghĩa tiếng Việt  đi 
Câu chuyện 
- Gồm bộ thổ (土 - đất) + bộ tư(厶 - riêng tư, tài sản).
Mảnh đất ấy là tài sản của anh ta, muốn mua thì phải đến đấy coi.
Ví dụ 
他去邮局吗?
Tā qù yóujú ma?
Anh ấy đi bưu điện không?
Viết theo thuận bút                            


Từ số 16 

Giản thể
广州
Phồn thể 廣州
Phiên âm
Âm Hán Việt  Quảng Châu
Nghĩa tiếng Việt  Quảng Châu 
Câu chuyện  - 广- quảng (rộng lớn)
- 州- châu (cồn đất), có chữ xuyên ( 川 - sông) ở giữa xong có 3 cồn đất (3 nét chấm) nổi lên.
Ví dụ 
后天我去广州。
Hòutiān wǒ qù Guǎngzhōu.
Ngày kia tôi đi Quảng Châu.
Viết theo thuận bút                                             



Từ số 17  

Giản thể
北京
Phồn thể 
北京
Phiên âm běijīng
Âm Hán Việt  Bắc Kinh 
Nghĩa tiếng Việt  Bắc Kinh 
Câu chuyện 
北 nghĩa là bắc, gồm bộ tường (丬) và bộ chủy 
(匕- cái muôi múc canh). Hai người tựa lưng vào nhau thì luôn có 1 người sẽ nhìn về hướng bắc.
京 là kinh, gồm bộ chấm đầu (亠- nét bút )+ khẩu(口) + tiểu (小 - bé, nhỏ).
Kinh đô đẹp như 1 nét bút, do những con người nhỏ bé xây dựng lên.
Ví dụ 
明天我去北京,你去吗?
Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
Ngày mai tôi đi Bắc Kinh, bạn có đi không?
Viết theo thuận bút                                           
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400