CÔNG SỞ: SAI SÓT TRONG CÔNG VIỆC
Nǐ jiù shì zhè gōngsī de jīnglǐ?
Anh chính là giám đốc của công ty này phải không?
是的。请问您有什么事?
Shì de. Qǐng wèn nín yǒu shénme shì?
Đúng thế. Xin hỏi ông có chuyện gì không?
你们太不像话了!昨天你们给我发的那批货,是什么玩意儿啊?型号全错了!
Nǐmen tài bú xiàng huà le! Zuótiān nǐmen gěi wǒ fā de nà pī huò, shì shénme wányìr a? Xínghào quán cuò le!
Các anh làm ăn thật chẳng ra gì! Hôm qua các anh giao cho tôi lô hàng đó là đùa tôi phải không? Toàn bộ cỡ đều sai hết rồi!
啊?有这样的事?
Á? Yǒu zhè yàng de shì?
Hả? Có chuyện như vậy sao?
这是合同,你看上边清清楚楚写着是这个型号(指着合同)。你们发给我的是什么,你自己看看!
Zhè shì hétóng, nǐ kàn shàngbian qīngqingchǔchu xiězhe shì zhè ge xínghào (zhǐzhe hétong). Nǐmen fā gěi wǒ de shì shénme, nǐ zìjǐ kànkan!
Đây là hợp đồng, anh xem trên đây còn ghi rõ ràng là cỡ này (chỉ vào hợp đồng). Các anh giao hàng cho tôi là gì hả, anh hãy xem đi!
哦,确实不对。
Ò, quèshí bú duì.
Ồ, thật sự là không đúng.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
你们给我们造成了很大的损失,你们知道吗?
Nǐmen gěi wǒmen zàochéng le hěn dà de sǔnshī, nǐmen zhīdào ma?
Các anh đã gây ra một tổn thất quá lớn cho chúng tôi rồi, các anh có biết không hả?
先生,您先息怒,请坐下来喝杯茶。
Xiānshēng, nín xiān xīnù, qǐng zuò xià lái hē bēi chá.
Thưa ông, trước tiên xin ông hãy nguôi giận, mời ông ngồi xuống và dùng tách trà trước.
你们一定要给我一个说法!
Nǐmen yídìng yào gěi wǒ yí ge shuōfǎ!
Các anh nhất định phải giải thích cho tôi!
我出去找具体负责人员了解一下,马上给您一个满意的答复。
Wǒ chūqù zhǎo jùtǐ fùzé rényuán liǎojiě yí xià, mǎshàng gěi nín yí ge mǎnyì de dáfù.
Tôi đi ra ngoài tìm nhân viên phụ trách để tìm hiểu một chút, lập tức sẽ đưa cho ông câu trả lời thích đáng nhất.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595