Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 2 - Đặt hàng qua mạng - Kinh doanh thương mại

12/08/2019 - 4210 lượt xem

I. TỪ VỰNG


Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
 
Giản thể Phổn thể Phiên âm - Cách đọc Nghĩa
老板 老闆 lǎobǎn - láo pản Ông chủ
商家 商家 shāngjiā - sang cha Thương nhân
儿童鞋子 兒童鞋子 értóng xiézi - ó thúng xía chự Giày trẻ em
儿童衣服 兒童衣服 értóng yīfu - ó thúng y phụ Quần áo trẻ em
供应 供應 gòngyìng - cung inh Cung ứng
大量 大量 dàliàng - ta leng Lượng lớn
零售 零售 língshòu - lính sâu Bán lẻ
批发 批發 pīfā - pi pha Bán buôn
库存量 庫存量 kùcún liàng - khu chuấn leng Số lượng trong kho
满足 滿足 mǎnzú - mản chú Thỏa mãn
地址 地址 dìzhǐ - ti trử Địa chỉ
大概 大概 dàgài - ta cai Khoảng


II. HỘI THOẠI



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 销售员:

你是越南的商家嗎?

你是越南的商家吗?

Nǐ shì YuèNán de shāngjiā ma?

Nỉ sư Duê Nán tợ sang cha ma?

Bạn có phải là thương nhân Việt Nam không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
 • 田芳:

對,我想買兒童鞋子和兒童衣服。

对,我想买儿童鞋子和儿童衣服。

Duì, wǒ xiǎng mǎi értóng xiézi hé értóng yīfu.

Tuây, ủa xéng mải ớ thúng xía chự hứa ớ thúng y phụ.

Đúng, tôi muốn mua giày và quần áo của trẻ em.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 销售员:

我們是供應兒童衣服的。

我们是供应儿童衣服的。

Wǒmen shì gòngyìng értóng yīfu de.

Ủa mân sư cung inh ó thúng y phụ tợ.

Chúng tôi cung cấp mặt hàng quần áo trẻ em.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 田芳:

我買大量的,價格是多少?

我买大量的,价格是多少?

Wǒ mǎi dàliàng de, jiàgé shì duōshǎo?

Úa mải ta leng tợ, cha cứa sư tua sảo?

Tôi mua số lượng lớn, thì giá là bao nhiêu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 销售员:

你在網上參考價格吧, 然後我們就談談批發價格。

你在网上参考价格吧, 然后我们就谈谈批发价格。

Nǐ zài wǎngshàng cānkǎo jiàgé ba, ránhòu wǒmen jiù tán tan pīfā jiàgé.

Nỉ chai goảng sang chan khảo cha cứa pa, rán hâu ủa mân chiêu thán than pi pha cha cứa.

Bạn nghiên cứu giá trên mạng trước đi, sau đó chúng ta sẽ bàn đến giá bán buôn.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 田芳:

現貨量多不多?

现货量多不多?

Xiànhuò liàng duō bù duō?

Xen khua leng tua pu tua?

Lượng hàng có sẵn có nhiều không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 销售员:

我們的現貨量可以滿足你的要求。

我们的现货量可以满足你的要求。

Wǒmen de xiàn huò liàng kěyǐ mǎnzú nǐ de yàoqiú.

Ủa mân tợ xen khua leng khứa ỷ mản chú nỉ tợ giao chiếu.

Hàng có sẵn của chúng tôi có thể thỏa mãn yêu cầu của bạn.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 田芳:

我在阿里巴巴上找到你家的。

我在阿里巴巴上找到你家的。

Wǒ zài ā lǐ bābā shàng zhǎodào nǐ jiā de.

Ủa chai a lỉ pa pa sang trảo tao nỉ cha tợ.

Tôi ở trên web alibaba tìm được cửa hàng bạn.


• 給我你店的地址。

给我你店的地址。

Gěi wǒ nǐ diàn de dìzhǐ.

Cấy ủa nỉ ten tợ ti trử.

Cho tôi địa chỉ cửa hàng của bạn.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 销售员:

到廣州的時候,打電話給我就好了。

到广州的时候,打电话给我就好了。

Dào GuǎngZhōu de shíhou, dǎ diànhuà gěi wǒ jiù hǎole.

Tao Quảng Châu tợ sứ hâu, tả ten hoa cấy ủa chiêu hảo lơ.

Lúc đến Quảng Châu thì gọi điện cho tôi là được.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 田芳:

你們店離 廣州火車站 有多遠?

你们店离 广州火车站 有多远?

Nǐmen diàn lí GuǎngZhōu huǒchē zhàn yǒu duō yuǎn?

Nỉ mân ten lí Quảng Châu hủa trưa tran giẩu tua doẻn?

Cửa hàng các bạn cách ga tàu hỏa Quảng Châu bao xa?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 销售员:

大概一公里。

大概一公里。

Dàgài yì gōnglǐ.

Ta cai y cung lỉ.

Khoảng 1 km.


III. MẪU CÂU



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 我想找男的衣服。

我想找男的衣服。

Wǒ xiǎng zhǎo nán de yīfu.

Ủa xéng trảo nán tợ y phụ.

Tôi muốn tìm quần áo nam.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我們是供應兒童衣服的。

我们是供应儿童衣服的。

Wǒmen shì gòngyìng értóng yīfu de.

Ủa mân sư cung inh ó thúng y phụ tợ.

Chúng tôi cung cấp quần áo trẻ em .


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我買大量的,價格是多少?

我买大量的, 价格是多少?

Wǒ mǎi dàliàng de, jiàgé shì duōshǎo?

Úa mải ta leng tợ, cha cứa sư tua sảo?

Tôi muốn mua số lượng lớn thì giá bao nhiêu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 現貨量多不多?

现货量多不多?

Xiànhuò liàng duō bù duō?

Xen khua leng tua pu tua?

Hàng có sẵn nhiều không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 你們店離雲南飛機場有多遠?

你们店离云南飞机场有多远?

Nǐmen diàn lí YúnNán fēi jī chǎng yǒu duō yuǎn?

Nỉ mân ten lí duýn nán phây chi trảng giẩu tua doẻn ?

Cửa hàng các bạn cách sân bay Vân Nam xa không?


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400