Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

22 mẫu câu hẹn gặp lại và tạm biệt trong tiếng Trung bắt buộc phải biết

16/02/2020 - 47300 lượt xem

Cùng Tiengtrung.vn học chủ đề hẹn gặp lại và tạm biệt trong tiếng Trung nhé. Bài học hôm nay sẽ đầy đủ 22 mẫu câu cùng 5 chủ đề mẫu đối thoại giao tiếp trong thực tế

I. 22 mẫu câu hẹn gặp lại và tạm biệt trong tiếng Trung



STT Mẫu câu Phiên âm Nghĩa
1 告辞 Gàocí Chia tay
2 再见 Zàijiàn Tạm biệt
3 明天见 Míngtiān jiàn Mai gặp lại
4 回头见 Huítóu jiàn Lần sau gặp lại
5 一会儿 见 yīhuìr jiàn Gặp lại sau
6 晚安 wǎnān Chúc ngủ ngon,chào buổi tối
7 下周 见 xiàzhōu jiàn Hẹn tuần sau gặp lại
8 后会有期 Hòu huì yǒu qī Mai mốt gặp
9 告辞了 Gàocí le Tạm biệt nhé
10 再见了,谢谢你的热情招待 Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn
11 请留步 Qǐng liúbù Xin dừng bước
12 (您)走好 (Nín) zǒu hǎo (Ngài) Lên đường mạnh khỏe
13 (您)慢走 (Nín) màn zǒu (Ngài) Đi cẩn thận
14 不远送了。(送客人出门) Bù yuǎn sòng le. (Sòng kèrén chūmén) Đừng tiễn xa thêm nữa. (Tiễn khách ra cửa)
15 有空儿一定再来看我们。 Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.
16 有空儿常来信。 Yǒu kòngr cháng lái xìn. Có thời gian thường viết thư về nhé.
17 经常联系啊! Jīngcháng liánxì a! Thường xuyên liên lạc nhé!
18 别忘了给我们打电话。 Bié wàngle gěi wǒmen dǎ diànhuà. Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé.
19 (您)多保重。 (Nín) duō bǎozhòng. Xin bảo trọng
20 希望不久能在见到你。 Xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ. Hy vọng sớm gặp lại anh.
21 一路顺风。 Yílù shùnfēng. Chúc thuận buồm xuôi gió!
22 一路平安!(送人远行) Yílù píng’ān! (Sòng rén yuǎn xíng) Chúc lên đường bình an! (Tiễn người đi xa)

II. Mẫu câu giao tiếp đối thoại theo tình huống



Mẫu đối thoại 1 : (Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt)
 
- 王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。
lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le.
Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.
 
- 琳 达 : 你们 怎么 来 的 ?
nǐmen zěnme lái de?
Hai người đến đây bằng gì?
 
- 王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。
wǒ àirén kāichē lái de
Chồng tôi lái xe đến đây
 
- 琳 达 : 路上 小心 点 儿 。
lùshàng xiǎoxīn diǎnr
Đi đường cẩn thận 1 chút nha đang bận

- 王 华 : 好 的 , 再见 。
hǎo de, zàijiàn
Được rồi,tạm biệt
 
- 琳 达 : 再见 。
zàijiàn
Tạm biệt
 
- 张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。
rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn
Rất vui được làm quen.Tạm biệt
 
- 琳 达 : 再见 , 多 保重 。
zàijiàn, duō bǎozhòng.
Tạm biệt,bảo trọng nhé.
 
Mẫu đối thoại 2 :

- 埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ?
zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma?
Gần đây có tiệm Net nào không?
 
- 王 涛 : 有 。 干嘛 ?
yǒu. Gān ma?
Có.Làm gì thế?
 
- 埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。
wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn
Tôi muốn gửi mail cho bạn.
 
-王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。
xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù
Được rồi,lát tôi đưa anh đi
 
- 埃 里 克 : 太 好 了 。
tài hǎo le.
Tốt quá.
 
(Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.)
- 王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。
wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn.
Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.
 
- 埃 里 克 : 回 头 见 。
huí tóu jiàn.
Hẹn gặp lại.
 
Mẫu đối thoại 3 : 

- 亚当 : 早上好 , 王 老师 。
zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī.
Chào buổi sáng,thầy Vương.
 
- 王 老师 : 早上好 , 亚当 。
zǎoshànghǎo, Yàdāng.
Chào buổi sáng Adam.
 
- 亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ?
wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma?
Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?
 
- 王 老师 : 没问题 。
méiwèntí
Không vấn đề gì
 
- 亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师
nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī
Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt
 
- 王 老师 : 一会儿 见 。
yīhuìr jiàn
Hẹn lát nữa gặp
 
(Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi)
- 亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。
xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn.
Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.
 
- 王 老师 : 明天 见 。
míngtiān jiàn
Mai gặp lại
 
Mẫu đối thoại 4 : (Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở)
 
- 播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 !
jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān!
Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.
 
- 王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ?
bǎobèir, hái méi shuì ne ?
Cục cưng chưa ngủ sao?
 
- 女儿 : 我 在 等 你 回来 。
wǒ zài děng nǐ huílai
Con đang đợi mẹ về.
 
- 王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。
gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù
Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.
 
- 女儿 : 好吧 。
hǎoba
Dạ vâng ạ
 
- 王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。
wǎnān, bǎobèir
Chúc con gái ngủ ngon
 
- 女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。
wǎnān, māma. míngtiān jiàn
Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại
 
Mẫu đối thoại 5 : (Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward)

- 埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。
zhēn kuài, yòu dào zhōumò le.
Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi
 
- 爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ?
shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?
Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?
 
- 埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ?
wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne?
Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?
 
- 爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。
wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr
Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến
 
- 埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。
ō, nà jiùyào zǎo qǐ le
Ô,thế là phải dậy sớm rồi
 
- 爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng
Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành
 
- 埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。
qù ba, hǎo hǎor wánr
Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé
 
- 爱 德 华 :周末 愉快 。
zhōumò yúkuài
Cuối tuần vui vẻ
 
- 埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。
zàijiàn, xiàzhōu jiàn
Tạm biệt,tuần sau gặp lại


III. Từ mới 5 mẫu hội thoại trên



Mẫu đối thoại 1

想 xiǎng: muốn,mong muốn
该 gāi:nên
走 zǒu:đi
怎么 zěnme:thế nào
来 lái:đến
开车 kāichē:lái xe
再见 zàijiàn:tạm biệt
多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng
 

Mẫu đối thoại 2

附近 fùjìn:gần,gần đây(chỉ nơi chốn)
有 yǒu:có
网吧 wǎngbā:tiệm Nét
先 xiān:đầu tiên,trước tiên
发 fā:gởi
邮件yóujiàn:bưu kiện
带 ( 某 人 ) 去 dài (mǒu rén) qù:dắt ai đó đi
跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn (mǒu rén) dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó
回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại
 

Mẫu đối thoại 3

问题 wèntí: vấn đề
问 wèn:hỏi
找 ( 某 人 )zhǎo (mǒu rén)tìm ai đó
老师 lǎoshī:giáo viên
 

Mẫu đối thoại 4

睡觉 shuìjiào: ngủ
等 děng:đợi
快 kuài:nhanh
宝贝 bǎobèi:bảo bối(xưng hô thân mật)
明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại
 

Mẫu đối thoại 5

周末 zhōumò: cuối tuần
打算 dǎsuàn:dự định
做 zuò:làm
什么 shénme:gì,cái gì
当然 dāngrán:đuơng nhiên
大 dà:lớn
懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng
准备 zhǔnbèi: chuẩn bị
去 qù:đi
玩 wán:chơi
早 起 zǎo qǐ:dậy sớm
一直 yīzhí:luôn,mãi cứ
愉快 yúkuài:vui vẻ
下周 xiàzhōu: tuần sau
 
相关用于 Từ ngữ liên quan

明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại
改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp
小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút
别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu
回去 吧 。huíqu ba:Về nhé
常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé
请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận
一路平安 。yīlùpíng’ān:Thượng lộ bình an
祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn
祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi



Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400