Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

27/06/2018 - 2838 lượt xem



1.自然环境 Zìrán huánjìng môi trường tự nhiên
自然环境与人类的生活有非常密切的关系
自然環境與人類的生活有非常密切的關係
Zìrán huánjìng yǔ rénlèi de shēnghuó yǒu fēicháng mìqiè de guānxì
Môi trường tự nhiên có mối quan hệ cực kì mật thiết với cuộc sống con người
 
2.保护环境 Bǎohù huánjìng bảo vệ môi trường

我们可以通过什么方法来保护环境?
我們可以通過什麼方法來保護環境?
Wǒmen kěyǐ tōngguò shénme fāngfǎ lái bǎohù huánjìng?
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường  thông qua phương pháp nào?
 
3.生态  shēngtài Sinh thái
太阳是一切生态系统能量的基本来源
太陽是一切生態系統能量的基本來源
Tàiyáng shì yīqiè shēngtài xìtǒng néngliàng de jīběn láiyuán
Mặt trời là nguồn gốc cơ bản của tất cả hệ thống năng lượng sinh thái.
 
4.护林 hùlín Bảo vệ rừng
护林是我们每个人的责任
護林是我們每個人的責任
Hùlín shì wǒmen měi gèrén de zérèn
Bảo vệ rừng là trách nhiệm của mỗi chúng ta.
 
5.义务植树 ( yì wù zhí shù ) nghĩa vụ trồng cây

我们学校的每个学生都参加全国义务植树活动
我們學校的每個學生都參加全國義務植樹活動
Wǒmen xuéxiào de měi gè xuéshēng dōu cānjiā quánguó yìwù zhíshù huódòng
Mỗi học sinh của trường chúng ta đều tham gia hoạt động nghĩa vụ trồng cây toàn quốc.
 
6.绿化造林 ( lǜ huá zào lín ) trồng cây gây rừng
最近政府实现大面积绿化造林计划
最近政府實現大面積綠化造林計劃
Zuìjìn zhèngfǔ shíxiàn dà miànjī lǜhuà zàolín jìhuà
Gần đây chính phủ thực hiện kế hoạch trồng cây gây rừng trên diện rộng.
 
7.森林覆盖率 ( sēn lín fù gāi lǜ ) hiệu suất phủ xanh đồi trọc
我们镇的森林覆盖率是百分之六十
我們鎮的森林覆蓋率是百分之六十
Wǒmen zhèn de sēnlín fùgài lǜ shì bǎi fēn zhī liùshí
Hiệu suất phủ xanh đồi trọc trong trấn của chúng ta là 60%
 
 
8.污染源 ( wū rǎn yuán ) nguồn ô nhiễm
现在环境中的污染源丰富多彩
現在環境中的污染源豐富多彩
Xiànzài huánjìng zhōng de wūrǎnyuán fēngfù duōcǎi
Hiện tại nguồn ô nhiễm trong môi trường rất đa dạng phong phú.
 
9.绿化 ( lǜ huà ) phủ xanh

城市绿化对环境有很大的保护作用
城市綠化對環境有很大的保護作用
Chéngshì lǜhuà duì huánjìng yǒu hěn dà de bǎohù zuòyòng
Phủ xanh thành phố có tác dụng bảo vệ rất lớn đối với môi trường
10.大气污染 ( dà qì wū rǎn ) ô nhiễm không khí
现在大气污染的现状十分严重
現在大氣污染的現狀十分嚴重
Xiànzài dàqì wūrǎn de xiànzhuàng shífēn yánzhòng
Hiện nay thực trạng ô nhiễm không khí rất nghiêm trọng
 
11.噪声 ( zào shēng ) tạp âm
噪声停止了,但不久又开始了
噪聲停止了,但不久又開始了
Zàoshēng tíngzhǐle, dàn bùjiǔ yòu kāishǐle
Tạp âm ngừng rồi, nhưng được một lúc lại bắt đầu
 
12.废水 ( fèi shuǐ ) nước thải

工业废水常常危害人们的健康。
工業廢水常常危害人們的健康。
Gōngyè fèishuǐ chángcháng wéihài rénmen de jiànkāng.
Nước thải công nghiệp thường gây hại đến sức khỏe của con người.
 
13.废气 ( fèi qì ) khí thải

这家工厂并不放出任何有毒的废气。
這家工廠並不放出任何有毒的廢氣。
Zhè jiā gōngchǎng bìng bù fàngchū rènhé yǒudú dí fèiqì.
Nhà máy này không thải ra bất kỳ khí thải độc hại nào.
 
14. 废弃物 ( fèi qì wù ) chất thải

使用方便无废弃物无污染无噪音。
使用方便無廢棄物無污染無噪音。
Shǐyòng fāngbiàn wú fèiqì wù wú wūrǎn wú zàoyīn.
Dễ sử dụng, không có chất thải, không gây ô nhiễm, không có tiếng ồn.
15.排气量 ( pái qì liàng ) lượng đào thải
他们那儿很接近排气量
他們那兒很接近排氣量
Tāmen nà'er hěn jiējìn pái qì liàng
Chỗ anh ta ở rất gần với lượng đào thải
16. 野生动物 ( yě shēng dòng wù ) động vật hoang dã
在南非有许多野生动物园
在南非有許多野生動物園
Zài nánfēi yǒu xǔduō yěshēng dòngwùyuán
Ở Nam Phi có rất nhiều công viên động vật hoang dã
17.珍稀动物 ( zhēn xī dòng wù ) động vật quý hiếm

大熊猫是世界上最珍稀动物的一种之一。
大熊貓是世界上最珍稀動物的一種之一。
Dà xióngmāo shì shìjiè shàng zuì zhēnxī dòngwù de yīzhǒng zhī yī.
Gấu trúc là một trong những loại động vật quý hiếm trên thế giới
18. 自然保护区 ( zì rán bǎo hù qū ) Khu bảo tồn thiên nhiên
越南有很多自然保护区
越南有很多自然保護區
Yuènán yǒu hěnduō zìrán bǎohù qū
Việt Nam có rất nhiều khu bảo tồn thiên nhiên
19. 消耗 ( xiāo hào ) tiêu hao
充电过程需要消耗能量
充電過程需要消耗能量
Chōngdiàn guòchéng xūyào xiāohào néngliàng
Qúa trình sạc điện cần sự tiêu hao năng lượng
20. 递增 ( dì zēng ) tăng dần
现在环境污染的程度呈递增的趋势
現在環境污染的程度呈遞增的趨勢
Xiànzài huánjìng wūrǎn de chéngdù chéng dìzēng de qūshì
Hiện nay mức độ ô nhiễm môi trường đang trong xu thế tăng dần
 
21. 废渣 ( fēi zhā ) chất thải công nghiệp
废渣对环境造成很多不良影响
廢渣對環境造成很多不良影響
Fèizhā duì huánjìng zàochéng hěnduō bùliáng yǐngxiǎng
Chất thải công nghiệp đem lại rất nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.
22.灭绝 ( miè jué ) tuyệt chủng
现在很多动物在面临灭绝的危机
現在很多動物在面臨滅絕的危機
Xiànzài hěnduō dòngwù zài miànlín mièjué de wéijī
Hiện tại rất nhiều động vật đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng
23.捕猎 ( bǔ liè ) săn bắt
他靠捕猎和出售动物为生
他靠捕獵和出售動物為生
Tā kào bǔliè hé chūshòu dòngwù wéi shēng
Anh ấy kiếm sống nhờ săn bắt và bán động vật
24.植物 ( zhí wù ) thực vật

氯气能使植物遭受损害。
氯氣能使植物遭受損害。
 
Lǜqì néng shǐ zhíwù zāoshòu sǔnhài.
Clo có thể tạo thành tổn hại cho thực vật.
25.水力资源 ( shuǐ lì zī yuán ) tài nguyên nước
水力资源丰富,开发利用价值高, 但是有限的
水力資源豐富,開發利用價值高, 但是有限的
Shuǐlì zīyuán fēngfù, kāifā lìyòng jiàzhí gāo, dànshì yǒuxiàn de
Tài nguyên nước phong phú, giá trị khai thác sử dụng cao, nhưng lại có hạn.
26.改善生态环境 ( gǎi shàn shēng tài huán jìng ) cải thiện môi trường sinh thái
改善生态环境是我们每个人的责任
改善生態環境是我們每個人的責任
Gǎishàn shēngtài huánjìng shǐ wǒmen měi gèrén de zérèn
Cải thiện môi trường sinh thái là trách nhiệm của mỗi chúng ta.
27.国策预防 ( guó cè yù fáng ) chính sách của nhà nước
近年来,保护环境的国策预防很有效的
近年來,保護環境的國策預防很有效的
Jìnnián lái, bǎohù huánjìng de guócè yùfáng hěn yǒuxiào de
Mấy năm nay, chính sách bảo vệ môi trường của nhà nước rất có hiệu quả.
 
28.污染处理 ( rǎn chǔ lǐ ) xử lý ô nhiễm
我们不仅要有预防政策,而要有污染处理 的方法
我們不僅要有預防政策,而要有污染處理 的方法
Wǒmen bùjǐn yào yǒu yùfáng zhèngcè, ér yào yǒu wūrǎn chǔlǐ de fāngfǎ
Chúng ta không chỉ có chính sách dự phòng, mà còn cần phải có phương pháp xử lí ô nhiễm.
29.野生动植物 ( yè shēng dòng zhí wù ) động thực vật hoang dã
我们要好好保护野生动植物
我們要好好保護野生動植物
Wǒmen yào hǎohǎo bǎohù yěshēng dòngzhíwù
Chúng ta cần bảo hộ động thực vật hoang dã
 
 30.恶化 ( è huà ) chuyển biến xấu
现在我们的自然环境会在程 恶化的趋势
現在我們的自然環境會在程 惡化的趨勢
Xiànzài wǒmen de zìrán zài chéng èhuà de qūshì
Hiện tại môi trường tự nhiên  của chúng ta đang theo xu hướng chuyển biến xấu
 
 


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400