Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TỪ LÁY TIẾNG TRUNG

27/06/2018 - 4534 lượt xem



Từ láy tiếng trung là chủ đề khá thú vị khi học từ vựng . Càng nhiều từ vựng tiếng trung sẽ giúp các bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp . Đừng ngại ngần mà bỏ qua chủ đề từ lấy tiếng trung thú vị này nhé . Từ láy tiếng trung sẽ giúp bạn miêu tr và thể hiện cảm xúc sinh động và thú vị hơn rất nhiều đó . Hãy cùng tiengtrung.vn học những từ láy tiengtrung thu vị này nhé . 


1. 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm.
山洞里冷森森的,让人瑟瑟发抖。
山洞裡冷森森的,讓人瑟瑟發抖。
Shāndòng lǐ lěngsēnsēn de, ràng rén sèsè fādǒu.
Trong hang núi lạnh căm căm, khiến người ta rùng mình
 
2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét  căn cắt
风吹得冷嗖嗖,你穿得这么少,受得了吗?
風吹得冷嗖嗖,你穿得這麼少,受得了嗎?
Fēngchuī dé lěng sōu sōu, nǐ chuān dé zhème shǎo, shòu déliǎo ma?
Gió thổi rét căn cắt, cậu mặc ít như vậy, vẫn chịu nổi sao?
 
3, 脆生生:  Cuìsheng shēng: giòn tan.
这种菜吃起来脆生生的
這種菜吃起來脆生生的
Zhè zhòng cài chī qǐlái cuìsheng shēng de
Món ăn này ăn giòn tan.
 
4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
我妈给我一碗热腾腾的粥
我媽給我一碗熱騰騰的粥
Wǒ mā gěi wǒ yī wǎn rè téngténg de zhōu
Mẹ tôi đưa tôi một bát cháo nóng hôi hổi
 
5,湿淋淋:  Shī línlín: ướt lướt thướt
他被雨淋得全身湿淋淋的。
他被雨淋得全身濕淋淋的。
Tā bèi yǔ lín dé quánshēn shī línlín de.
Anh ấy bị mưa dầm đến nỗi toàn thân ướt lướt thướt
 
6,静悄悄:  Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.

会场里静悄悄的。
會場裡靜悄悄的。
Huìchǎng lǐ jìng qiāoqiāo de.
Hội trường im phăng phắc.
7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.
香喷喷的炒饭最后要完成啦!
香噴噴的炒飯最後要完成啦!
Xiāngpēnpēn de chǎofàn zuìhòu yào wánchéng la!
Cuối cùng cũng làm xong món cơm rang thơm phưng phức rồi
8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
会场里满当当的人
會場裡滿噹噹的人
 
 
Huìchǎng lǐ mǎn dāngdāng de rén
Trong hội trường đầy ắp người
 
9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.

我们看着熙熙攘攘的行人。
我們看著熙熙攘攘的行人。
Wǒmen kànzhe xīxīrǎngrǎng de xíngrén.
Chúng tôi nhìn thấy dòng người đông nườm nượp.
 
10,绿油油:  lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.

院子里的草长得绿油油。
院子裡的草長得綠油油。
Yuànzi lǐ de cǎo zhǎng dé lǜyóuyóu.
Cỏ trong vườn mọc xanh mươn mướt.
11,紧巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních.
这件大衣我穿有点紧巴巴的。
這件大衣我穿有點緊巴巴的。
 
Zhè jiàn dàyī wǒ chuān yǒudiǎn jǐn bābā de.
Chiếc áo khoác này mặc chật ninh ních
12,沉甸甸:  Chéndiàndiān: nặng trình trịch.
我的心沉甸甸的
我的心沉甸甸的
Wǒ de xīn chéndiàndiān de
Trong lòng tôi nặng trình trịch
13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
熊猫的身材胖乎乎的,长得很可爱
熊貓的身材胖乎乎的,長得很可愛
Xióngmāo de shēncái pànghūhū de, zhǎng dé hěn kě'ài
Dáng của gấu trúc mũm ma mũm mĩm, trông thật đáng yêu
 
14,怯生生:  Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát
她怯生生地望着爸爸
她怯生生地望著爸爸
Tā qièshēngshēng dì wàngzhe bàba
Cô ấy ngước nhìn bố một cách sợ sà sợ sệt.
 
15,迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.
那是他睡得迷迷糊糊时听见的
那是他睡得迷迷糊糊時聽見的
Nà shì tā shuì dé mí mí húhú shí tīngjiàn de
Đó là cậu ta nghe thấy được trong lúc ngủ mơ màng
 
16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .

你怎么像娘们一样婆婆妈妈的
你怎麼像娘們一樣婆婆媽媽的
Nǐ zěnme xiàng niángmen yīyàng pópomāmā de
Sao cậu cứ lề rà lề rể giống bà thím vậy.
17,直瞪瞪:  Zhídèngdèng:  thao la thao láo.
他直瞪瞪地看我们。
他直瞪瞪地看我們。
Tā zhídèngdèng de kàn wǒmen.
Anh ấy thao la thao láo nhìn chúng tôi
18,急冲冲:  Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
听到这件事,他急冲冲地跑过来
聽到這件事,他急沖沖地跑過來
Tīngdào zhè jiàn shì, tā jí chōngchōng dì pǎo guòlái
Nghe thấy sự việc đó, anh ấy cuống cuồng cuồng chạy lại đây.
 
19,冷冰冰:  Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng

人人都能感到她的冷冰冰的口气。
人人都能感到她的冷冰冰的口氣。
Rén rén dōu néng gǎndào tā de lěngbīngbīng de kǒuqì.
Mọi người đều có thể cảm nhận thấy khẩu khí lạnh băng băng của anh ta
20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.
别这么急匆匆,事情还好的
別這麼急匆匆,事情還好的
Bié zhème jícōngcōng, shìqíng hái hǎo de
Đừng có hấp ta hấp tấp như vậy, mọi chuyện vẫn ổn mà
 
21,呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt.
他呆愣愣地看着我, 没表现出任何表情
他呆愣愣地看著我, 沒表現出任何表情
Tā dāi lèng lèng de kànzhe wǒ, méi biǎoxiàn chū rènhé biǎoqíng
Anh ấy nghền nghệt nhìn tôi, không bộc lộ một chút biểu cảm nào.
 
22,黑黝黝:  hēi yōu yōu: đen xì xì
这里的空间黑黝黝的
這裡的空間黑黝黝的
Zhèlǐ de kōngjiān hēiyǒuyǒu de
Không gian ở đây đen xì xì
 
23,毛茸茸:  máo rōng rōng : xù xà xù xì
一只毛茸茸的小羊在河岸上吃草
一隻毛茸茸的小羊在河岸上吃草
Yī zhī máoróngrōng de xiǎo yáng, zài hé'àn shàng chī cǎo
Một chú dê nhỏ xù xà xù xì đang ăn cỏ ở bờ sông
 
24,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.
他孤零零一个人待在陌生的地方
他孤零零一個人待在陌生的地方
Tā gūlínglíng yīgèrén dài zài mòshēng dì dìfāng
Anh ấy trơ trọi một mình đến một nơi xa lạ
 
25,毛毛雨:  Máomáoyǔ:  mưa lâm thâm.

现在只是在下毛毛雨而已
現在只是在下毛毛雨而已
Xiànzài zhǐshì zàixià máomaoyǔ éryǐ
Bây giờ chỉ là mưa lâm thâm một chút thôi
26,乱糟糟:  Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.
桌上的书乱糟糟的。
桌上的書亂糟糟的。
Zhuō shàng de shū luànzāozāo de.
Sách trên bàn lanh tanh bành
 
 
27,乱哄哄: Luànhōnghōng:  ầm à ầm ào/ ầm ào

市场里经常是乱哄哄的。
市場裡經常是亂哄哄的。
Shìchǎng lǐ jīngcháng shì luànhōnghōng de.
Trong chợ luôn luôn ầm à ầm ào.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400