Từ lóng trong tiếng Trung vần "a"
23/10/2013 - 4088 lượt xem
Từ lóng trong tiếng Trung vần "a"
阿乡 (axiang): Nhà quê, quê mùa
他带着啊乡买东西去了
Cô ấy dắt tên nhà quê đi mua sắm rồi.
扒分 (bafen): Làm thêm để kiếm tiền.
例:为了供儿子上大学,老冯每逢周末都去扒分做小工
Vì kiếm tiền nuôi con học đại học, mỗi cuối tuần ông Phùng đều đi làm thêm giờ.
拔份儿: bafenr
1.phách lối, vênh váo, lên mặt ta đây.
我看不起那些好在人群前拔份儿的人
Tôi xem thường những kẻ lên mặt ta đây trước đám đông.
2.Làm dữ, hung hăng
他不该在这儿拔份儿
Hắn ta không nên làm dữ ở đây.
白搭 (baida): Vô ích
找到她也白搭 她不会把钱退给你
百玩儿 (baiwanr): Dễ ợt, dễ ẹt.
喝一瓶啤酒对我来说简直是百玩儿
Đối với tôi uống một chai bia là chuyện dễ ợt
白相 (baixiang)
1. Chơi bời, đi chơi
今天我们出去白相好不好?
Hôm nay chúng ta đi chơi nhé
2. Chơi khăm, đùa cợt
别白相我
Đừng chơi khăm tôi nhé.
摆谱 (baipu): Chơi sộp, rộng rãi.
Hắn chơi sộp thật, kêu cho chúng tôi toàn món mắc tiền.
搬(ban): Kiếm tiền
今天他运气不错,搬了不少钱
Hôm nay hắn may thật, kiếm được không ít tiền.
傍 (bang):
1. Dựa dẫm:
她转傍洋人寻机出国
Cô ta chuyên dựa dẫm vào bọn Tây để đi tìm cơ hội đi nước ngoài.
2. Yêu đương, thân thiết.
他们俩以暗地里傍了一年了
Họ âm thầm yêu nhau đã một năm rồi.
暴侃: (baokan)
Nhanh mồm nhanh miệng
他善暴侃。只要他一来,我们就坐着听他神聊一通
Nó lanh mồm lanh miệng lắm. Chỉ cần nó đến, chúng tôi chỉ biết ngồi nghe nói huyên thuyên.
爆炒: (baochao)
Quảng cáo mạnh
电影还未上映。电影公司对此片的爆炒就已经开始,以吸引大众媒体体的注意
Bộ phim chưa trình chiếu, công ty điện ảnh đã bắt đầu quảng cáo mạnh mẽ để gây chú ý.
爆棚:(baopeng)
音乐剧 (美女与野兽)去年年底上演三场爆棚,不得不又加演两场
Bùng nổ, gây sốt.
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook