Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TÀI LIỆU HỌC TẬP: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

27/06/2018 - 10529 lượt xem

 


1.存户 Cúnhù người gửi tiền( ngân hàng)

要通过存户的的确认,我们才可以做手续

要通過存戶的的確認,我們才可以做手續

Yào tōngguò cúnhù de dí quèrèn, wǒmen cái kěyǐ zuò shǒuxù

giao thung cua chuấn hu tơ tí chuê rân, ủa mân chái khứa ỷ chua sẩu xuy

Phải thông qua sự chắc chắn của người gửi tiền, chúng tôi mới có thể làm các thủ tục

 

2. 账号Zhànghào tài khoản, số tài khoản

我以你的名义在银行开了一个账号

我以你的名義在銀行開了一個賬號

Wǒ yǐ nǐ de míngyì zài yínháng kāile yīgè zhànghào

ủa ý nỉ tơ mính y chai ín háng khai lơ y cưa trang hao

Tôi lấy danh nghĩa của bạn tạo một tài khoản ngân hàng

 

3.存款Cúnkuǎn gửi tiền vào ngân hàng

你存款这么多,不害怕吗?

你存款這麼多,不害怕嗎?

Nǐ cúnkuǎn zhème duō, bù hàipà ma?

nỉ chuấn khoản trưa mơ tua, pu hai pa ma?

Bạn gửi tiền ngân hàng nhiều như vậy, không sợ sao?

 

4.存款单Cúnkuǎn dān sổ tiết kiệm

我忘记在存款单上签名了吗?

我忘記在存款單上簽名了嗎?

Wǒ wàngjì zài cúnkuǎn dān shàng qiānmíngle ma?

ủa goang chi chai chuấn khoản tan sang chien mính lơ ma?

Tôi quên kí tên trên sổ tiết kiệm rồi

 

5.存款收据Cúnkuǎn shōujù biên lai gửi tiền

你要有存款收据,才可以取钱

你要有存款收據,才可以取錢

Nǐ yào yǒu cúnkuǎn shōujù, cái kěyǐ qǔ qián

nỉ giao giẩu chuấn khoản sẩu chuy, chái khứa ỷ chủy chién

Bạn cần có biên lai giữ tiền, mới có thể lấy được tiền

 

6.存款单Cúnkuǎn dān phiếu thu tiền gửi tiết kiệm

你提到了存款单

你提到了存款單

Nǐ tí dàole cúnkuǎn dān

nỉ thí tao lơ chuấn khoản tan

Bạn đề cập đến phiếu thu tiền gửi tiết kiệm

 

7.存折Cúnzhé sổ tiết kiệm, sổ khai giảng

你有没有存折?

你有沒有存摺?

Nǐ yǒu méiyǒu cúnzhé?

ní giẩu mấy giẩu chuấn trứa?

Cậu có sổ tiết kiệm không?

 

8.存单Cúndān biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền

我可以看一看你存单原件吗?

我可以看一看你存單原件嗎?

Wǒ kěyǐ kàn yī kàn nǐ cúndān yuánjiàn ma?

ủa khứa ỷ khan y khan ni chuấn tan gioén chien ma?

Tôi có thể xem phiếu gửi tiền của anh một chút được không?

 

9.信用卡Xìnyòngkǎ thẻ tín dụng

现在信用卡的消费习惯很乱

現在信用卡的消費習慣很亂

Xiànzài xìnyòngkǎ de xiāofèi xíguàn hěn luàn

xien chai xin giung khả tơ xieo phây xí quan hẩn loan

Hiện nay thói quen tiêu sài bằng thẻ tín dụng rất loạn

 

10.背书Bèishū chứng thực

背书有四个基本种类

背書有四個基本種類

Bèishū yǒu sì gè jīběn zhǒnglèi

pây su giẩu xư cưa chi pẩn trủng lây

Giấy chứng thực có 4 loại cơ bản

 

11.本金Běn jīn tiền vốn, tiền gốc

5000美元本金的利息是多少?

5000美元本金的利息是多少?

5000 Měiyuán běn jīn de lìxí shì duōshǎo?

5000 mẩy gioén pẩn chin tơ li xí sư tua sảo?

Lãi của tiền vốn 5000 đô la Mĩ là bao nhiêu?

 

12.支票Zhīpiào chi phiếu

他给了我一张很大的支票。

他給了我一張很大的支票。

Tā gěile wǒ yī zhāng hěn dà de zhīpiào.

tha cẩy lơ ủa y trang hẩn ta tơ trư pieo

Anh ấy đưa cho tôi một tấm chi phiếu rất lớn

 

13.兑付Duìfù =支付 Zhīfù trả bằng tiền mặt

我们无力兑付这些汇票

我們無力兌付這些匯票

Wǒmen wúlì duìfù zhèxiē huìpiào

ủa mân ú li tuây phu trưa xiê huây pieo

Chúng tôi không thể trả bằng tiền mặt hối phiếu này.

 

 

14.支票本 Zhīpiào běn sổ chi phiếu

这张支票本月一号到期。

這張支票本月一號到期。

Zhè zhāng zhīpiào běn yuè yī hào dào qí.

trưa trang trư pieo pẩn giuê y hao tao chí

Sổ chi phiếu này mùng 1 tháng này đáo hạn.

 

16.拒付 Jù fù từ chối thanh toán

他的支票被拒付而退回

他的支票被拒付而退回

Tā de zhīpiào bèi jù fù ér tuìhuí

tha tơ trư pieo pây chuy phu ớ thuây huấy

Chi phiếu của amh ấy bị từ chối thanh toán phải hồi lại.

 

 

17.现金支票Xiànjīn zhīpiào séc ngân hàng, séc tiền mặt

要等到交换之后,你才能提领现金支票

要等到交換之後,你才能提領現金支票

Yào děngdào jiāohuàn zhīhòu, nǐ cáinéng tí lǐng xiànjīn zhīpiào

giao tâng tao chieo hoan trư hâu, nỉ chái nấng thí lỉnh xien chin trư pieo

Phải đợi sau khi trao đổi, tôi mới có thể nhận séc tiền mặt

 

 

18.压票,银票 Yā piào, yín piào ngân phiếu

这儿有二百两银票,你拿去喝茶

這兒有二百兩銀票,你拿去喝茶

Zhè'er yǒu èrbǎi liǎng yín piào, nǐ ná qù hē chá

trưa giẩu ơ pải liéng ín pieo , nỉ ná chuy hưa chá

Ở đây có ngân phiếu 2 trăm 2, cậu cầm đi uống trà

 

19.未付支票Wèi fù zhīpiào chi phiếu chưa trả

你要好好保留未付支票,以免要跟银行证明

你要好好保留未付支票,以免要跟銀行證明

Nǐ yào hǎohǎo bǎoliú wèi fù zhīpiào, yǐmiǎn yào gēn yínháng zhèngmíng

nỉ giao háo hảo pảo liếu guây phu trư pieo , ý miẻn giao cân ín háng trâng mính

Bạn cần giữ cho tốt chi phiếu chưa trả, để tránh sau này cần chứng minh với ngân hàng

 

20.转账支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào séc chuyển khoản

你有没有转账支票?

你有沒有轉賬支票?

Nǐ yǒu méiyǒu zhuǎnzhàng zhīpiào?

ní giẩu mấy giẩu troản trang trư pieo?

Cậu có séc chuyển khoản không?

 

21.行长 háng zhǎng giám đốc ngân hàng

他爸爸是一名有名的行长?

他爸爸是一名有名的行長?

Tā bàba shì yī míng yǒumíng de xíng zhǎng?

tha pa pa sư y mính giẩu mính tơ xính trảng

Bố anh ấy là một giám đốc ngân hàng rất có tiếng.

 

23.银行分行Yínháng fēnháng  chi nhánh ngân hàng

国家银行有很多不同的银行分行

國家銀行有很多不同的銀行分行

Guójiā yínháng yǒu hěnduō bùtóng de yínháng fēnháng

cúa chi-a ín háng giấu hẩn tua pu thúng tơ ín háng phân háng

Ngân hàng quốc gia có rất nhiều chi nhánh khác nhau.

 

24.银行贴现Yínháng tiēxiàn chiết khấu ngân hàng

现在伦敦的银行贴现率是5%。

現在倫敦的銀行貼現率是5%。

Xiànzài lúndūn de yínháng tiēxiàn lǜ shì 5%.

xian chai luấn tuân tơ ín háng thiê xien luy sư 5%

Hiện tại chiết khấu ngân hàng ở Luân Đôn là 5%

25.结余Jiéyú dư, còn lại

您在银行的结余金额为246美元

您在銀行的結餘金額為246美元

Nín zài yínháng de jiéyú jīn'é wèi 246 měiyuán

nín chai ín háng tơ  chía giúy chin ứa guây 246 mẩy gioén

Số dư của ông tại ngân hàng là 246 đô la

 

26游资Yóuzī vốn lưu động

游资日新月异地转变

游資日新月異地轉變

Yóuzī rìxīnyuèyì dì zhuǎnbiàn

giấu chư rư xin giuê y ti troản pien

Vốn lưu động  thay đổi theo từng ngày

 

27.股票Gǔpiào cổ phiếu

你可以用股票来代替现金

你可以用股票來代替現金

Nǐ kěyǐ yòng gǔpiào lái dàitì xiànjīn

nỉ khứa ỷ giung củ pieo lái tai ti xien chin

Bạn có thể dùng cổ phiếu để thay thế cho tiền mặt

 

28.债券Zhàiquàn trái phiếu

他们之中有一半人有公债券

他們之中有一半人有公債券

Tāmen zhī zhōng yǒu yībàn rén yǒu gōng zhàiquàn

tha mân trư trung giẩu y pan rấn giẩu cung trai quan

Trong bọn họ một nửa có công trái

 

29.淘汇汇率Táo huì huìlǜ tỉ giá hối đoái

现在,在市场,我们不可预料淘汇汇率的转变

現在,在市場,我們不可預料淘匯匯率的轉變

Xiànzài, zài shìchǎng, wǒmen bùkě yùliào táo huì huìlǜ de zhuǎnbiàn

xien chai, chai sư chang, ủa mân pu khửa giuy lieo tháo huây huây luy tơ troẻn pien

Hiện nay, trên thị trường, chúng ta không thể dự đoán trước được sự thay đổi của tỉ giá hối đoái.

 

30. Chuyển khoản ngân hàng [银行转帐] yínháng zhuǎnzhàng

我们的确认后,通知你进行银行转帐支付

我們的確認後,通知你進行銀行轉帳支付

Wǒmen dí quèrèn hòu, tōngzhī nǐ jìnxíng yínháng zhuǎnzhàng zhīfù

ủa mân tí chuê rân hâu , thung trư nỉ chin xính ín háng troẻn trang trư phu

Sau khi có sự chứng thực của chúng tôi, sẽ thông báo đến bạn để bạn chuyển khoản

 

31 Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu [本票] běn piào

本法所称本票,是指银行本票

本法所稱本票,是指銀行本票

Běn fǎ suǒ chēng běn piào, shì zhǐ yínháng běn piào

pẩn phá xủa châng pẩn pieo, sư trử ín háng pển pieo

Cái gọi là lệnh phiếu chính là giấy hẹn trả tiền của ngân hàng

 

32 Giấy rút tiền [取款单] qǔkuǎn dān

 

请您在取款单上签字

請您在取款單上簽字

Qǐng nín zài qǔkuǎn dān shàng qiānzì

chỉnh nín chai chúy khoản tan sang chien chư

 

Xin ông hãy kí tên vào giấy rút tiền

 

 

21 Két sắt [安全信托柜] ānquán xìntuō guì

人们常在安全信托柜保留钱

人們常在安全信託櫃保留錢

Rénmen cháng zài ānquán xìntuō guì bǎoliú qián

rấn mân cháng chai an choén xin thua quây pảo liếu chién

Người ta thường cất giữ tiền trong két sắt

 

22 Kho bạc [金库] jīnkù

他爸爸在国家金库工作

他爸爸在國家金庫工作

Tā bàba zài guójiā jīnkù gōngzuò

tha pa pa chai cúa chi-a chin khu cũng chua

Bố anh ấy làm việc ở kho bạc nhà nước

 

23 Khoản vay dài hạn [长期贷款] chángqí dàikuǎn

你可以通过这长期贷款来实现自己的梦想

你可以通過這長期貸款來實現自己的夢想

Nǐ kěyǐ tōngguò zhè chángqí dàikuǎn lái shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng

nỉ khứa ỷ thung cua trưa cháng chí tai khoản lái sứ xien chư chỉ tơ mâng xiẻng

Bạn có thể thực hiện ước mơ của mình qua khoản vay dài hạn

 

24 Khoản vay không lãi [无息贷款] wú xī dàikuǎn

当地政府给予该公司无息贷款

當地政府給予該公司無息貸款

Dāngdì zhèngfǔ jǐyǔ gāi gōngsī wú xī dàikuǎn

tang ti trâng phủ chí ủy cai cung xư ú xi tai khoản

 

25 Lãi năm [年息] nián xī

年息每个时期都不同.

年息每個時期都不同。

Nián xīnměi gè shíqí dōu bùtóng.

nién xin mẩy cưa sứ chí tâu pu thúng

Lãi năm mỗi giai đoạn đều không giống nhau.

 

 

26 Lãi suất ngân hàng [银行利率] yínháng lìlǜ

我们的银行贷款利率非常低

我們的銀行貸款利率非常低

Wǒmen de yínháng dàikuǎn lìlǜ fēicháng dī

ủa mân tơ dín háng tai khoản li lủy phây cháng ti

Lãi suất ngân hàng của chúng tôi rất thấp

 

27 Máy rút tiền tự động, máy ATM [自动提款机] zìdòng tí kuǎn jī

现在自动提款机很多,很方便

現在自動提款機很多,很方便

Xiànzài zìdòng tí kuǎn jī hěnduō, hěn fāngbiàn

xien chai chư tung tí khoản chi hẩn tua, hẩn phang pien

Hiện nay có rất nhiều máy rút tiền tự động, rất tiện lợi

 

28 Mở tài khoản [开户头] kāi hùtóu

你可以自网络开户头

你可以自網絡開戶頭

Nǐ kěyǐ zì wǎngluò kāi hùtóu

nỉ khứa ỷ chư goảng lua khai hu thấu

Bạn có thể mở tài khoản trên mạng

 

29 Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán [存款到期] cúnkuǎn dào qí

存款到期了,你要去银行了

存款到期了,你要去銀行了

Cúnkuǎn dào qí le, nǐ yào qù yínhángle

chuấn khoản tao chí lơ, nỉ giao chuy dín háng lơ

Đến ngày đáo hạn rồi, bạn cần đi ngân hàng

 

30 Ngoại tệ [外币] wàibì

我最大的爱好就是收集外币

我最大的愛好就是收集外幣

Wǒ zuìdà de àihào jiùshì shōují wàibì

ủa chuây ta tơ ai hao chiêu sư sâu chí goai pi

Sở thích lớn nhất của tôi là thu thập ngoại tệ

 

31. Tiền mặt [现金] xiànjīn

很多时候用现金很不方便

很多時候用現金很不方便

Hěnduō shíhòu yòng xiànjīn hěn bù fāngbiàn

hẩn tua sứ hâu giung xien chin hẩn pu phang pien

Nhiều lúc sử dụng tiền mặt không tiện lợi

 

32.Tín dụng [信用, 信贷] xìnyòng, xìndài

信用期通常为30天

信用期通常為30天

Xìnyòng qí tōngcháng wèi 30 tiān

xin giung chí thung cháng guây 30 thien

Hạn tín dụng thường là 30 ngày

 -------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 

Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400