Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Tiếng Trung du lịch - tổng hợp những câu thông dụng nhất

31/05/2018 - 14067 lượt xem

Tiếng Trung du lịch thông dụng

(giản thể)
 
LINK TẢI FILE WORD BÀI HỌC HÔM NAY Ở CUỐI BÀI NHÉ MỌI NGƯỜI
 
từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch

Du khách
Yóukè
游客
大街上挤满了游客。  
Trên đường lớn chật ních du khách 
 
 Ngành du lịch
Lǚyóu yè
旅游业
我想从事旅游业的工作。  
Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch 
 
 
Dịch vụ du lịch
Lǚyóu fúwù
旅游服务
全球最大旅游服务网络
Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới
 
 Hướng dẫn viên du lịch
Dǎoyóu
导游
我朋友在日本当导游。  
Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu.
Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản
 
 Thẻ du lịch
Lǚyóu zhèngjiàn
旅游证件

 
谁核发这些旅游证件的?  
ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
 
 
 Sổ tay hướng dẫn du lịch
Dǎoyóu shǒucè
导游手册
我想买几本北京导游手册。  
tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch 
 
 
 Ngân phiếu du lịch
Lǚxíng zhīpiào
旅行支票
我该去哪儿兑换旅行支票?  
Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch 
 
 Tuyến du lịch
Lǚyóu lùxiàn
旅游路线
我知道这个城市中所有最好的旅游路线
Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn
Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này
 
 Nơi đến du lịch
Lǚxíng mùdì de
旅行目的地
我们到达旅行目的地后就休息了。  
chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi
 
Tiền chi phí chuyến du lịch
Lǚfèi
旅费
这笔钱只是旅费,不包食宿。  
Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.

 
Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch )
Lǚyóu wàngjì
旅游旺季
秋天是北京的旅游旺季。  
Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh
 
Mùa ít khách du lịch
Lǚyóu dànjì
旅游淡季
在旅游淡季花费会少些。  
mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn 
 
Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch
Lǚyóu jìniànpǐn
旅游纪念品
他们通常带回一些旅游纪念品
Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm
.
Du khách nước ngoài
Wàiguó yóukè
外国游客
旅游车上坐着的都是外国游客。  
Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài
 
Đoàn tham quan du lịch
Guānguāng tuán
观光团
我们的旅游观光团有十个人。  
đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người
 
 
Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch
Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu
有导游的团体旅游
有导游的旅游比较好。  
du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt
 
Du lịch trọn gói
Bāo jià lǚxíng
包价旅行
包价旅行要花多少钱?  
du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền
 
Du lịch vòng quanh thế giới
Huánqiú lǚxíng
环球旅行
他继续自己的环球旅行。  
Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới
 
Chuyến du lịch nước ngoài
Guówài lǚxíng
国外旅行
她渴望去国外旅行。  
cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch 
 
Chuyến picnic dã ngoại
Jiāowài yěcān
郊外野餐
我建议去郊外野餐, 怎么样?  
tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào
 
Du lịch tuần trăng mật
Mìyuè lǚxíng
蜜月旅行
全程蜜月旅行的价钱是多少?  
Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu
 
Du ngoạn núi non sông nước
Yóu shān wán shuǐ
游山玩水
我们去尼泊尔游山玩水。  
chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal 
 
Du ngoạn công viên
Yóuyuán
游园
游园会在下午6点结束。  
du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều
 
Du lịch hàng không
Hángkōng lǚxíng
航空旅行
现在航空旅行是一件平常的事。  
bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường 
 
Du lịch băng ô tô ( tàu hoả )
Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng
乘汽车(火车) 旅行
乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。  
du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau
 
Du lịch bằng xe đạp
Zìxíngchē lǚxíng
自行车旅行
骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。  
du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn
 
Đồ dùng trong du lịch
Lǚxíng yòngpǐn
旅行用品
现在他可以去采购旅行用品。
Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch 

Xem thêm : Học tiếng trung giao tiếp cấp tốc qua 1000 chủ đề

 

Sách tiếng Trung du lịch


Nếu các bạn có nhu cầu học tiếng trung để làm hướng dẫn viên, hay tham khảo khóa học tiếng trung trực tiếp tại trung tâm hoặc khóa học tiếng trung online. Chỉ cần bạn học đủ 6 quyển trong bộ giáo trình hán ngữ là bạn quá đủ khả năng để làm hướng dẫn viên rồi. Ngoài ra trung tâm có rất nhiều đầu sách giúp các bạn tự học để trau dồi khả năng nói tiếng trung du lịch của bạn.

Xem thêm : sách tiếng trung du lịch

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du Lịch

(phồn thể)
 
 
Du khách
Yóukè
遊客
大街上擠滿了遊客。
Trên đường lớn chật ních du khách
 
 Ngành du lịch
Lǚyóu yè
旅遊業
我想從事旅遊業的工作。
Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch
 
 
Dịch vụ du lịch
Lǚyóu fúwù
旅遊服務
全球最大旅遊服務網絡
Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới
 
 Hướng dẫn viên du lịch
Dǎoyóu
導遊
我朋友在日本當導遊。
Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản
 
 Thẻ du lịch
Lǚyóu zhèngjiàn
旅遊證件

 
誰核發這些旅遊證件的?
ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
 
 
 Sổ tay hướng dẫn du lịch
Dǎoyóu shǒucè
導遊手冊
我想買幾本北京導遊手冊。
tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch
 
 
 Ngân phiếu du lịch
Lǚxíng zhīpiào
旅行支票
我該去哪兒兌換旅行支票?
Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch
 
 Tuyến du lịch
Lǚyóu lùxiàn
旅遊路線
我知道這個城市中所有最好的旅遊路線
Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này
 
 Nơi đến du lịch
Lǚxíng mùdì de
旅行目的地
我們到達旅行目的地後就休息了。
chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi
 
Tiền chi phí chuyến du lịch
Lǚfèi
旅費
這筆錢只是旅費,不包食宿。
Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.
 
Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch )
Lǚyóu wàngjì
旅遊旺季
秋天是北京的旅遊旺季。
Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh
 
Mùa ít khách du lịch
Lǚyóu dànjì
旅遊淡季
在旅遊淡季花費會少些。
mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn
 
Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch
Lǚyóu jìniànpǐn
旅遊紀念品
他們通常帶回一些旅遊紀念品
Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm
.
Du khách nước ngoài
Wàiguó yóukè
外國遊客
旅遊車上坐著的都是外國遊客。
Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè.
Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài
 
Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 觀光團
我們的旅遊觀光團有十個人。
wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén
đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người
 
 
Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有導遊的團體旅遊
有導遊的旅遊比較好。
yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo
du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt
 
Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包價旅行
包價旅行要花多少錢?
bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián
du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền
 
Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 環球旅行
他繼續自己的環球旅行。
Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng.
Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới
 
Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 國外旅行
她渴望去國外旅行。
tā kĕwàng qù guówài lǚxíng
cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch
 
Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐
我建議去郊外野餐, 怎麼樣?
wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng
tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào
 
Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行
全程蜜月旅行的價錢是多少?
quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo
Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu
 
Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 遊山玩水
我們去尼泊爾遊山玩水。
wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ
chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal
 
Du ngoạn công viên Yóuyuán 遊園
遊園會在下午6點結束。
yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù
du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều
 
Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行
現在航空旅行是一件平常的事。
xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì
bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường
 
Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽車(火車) 旅行
乘汽車旅行跟乘火車旅行一樣快。
chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài
du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau
 
Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行車旅行
騎自行車旅行是一種令人興奮得體驗。
qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn
du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn
 
Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品
現在他可以去採購旅行用品。
Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn.
Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch

Xem thêm : Học tiếng trung cấp tốc 1000 chủ đề 

 


 
BẢN WORD TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DU LỊCH

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400