Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

1000 CÂU KHẨU NGỮ ANH HOA VIỆT - (201 đến 250 )

09/10/2014 - 3517 lượt xem

1000 CÂU KHẨU NGỮ ANH HOA VIỆT

( phần 5 từ 201 đến 250 )

 
Bạn có thể tham khảo : học từ vựng tiếng trung tại đây
 
201.Thu nhập của anh ấy rất cao. -  He has a high income - 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)`
 
202. Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh - He looks very healthy. - 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
 
203.Anh ấy dừng lại để trả lời. -  He paused for a reply. - 他停下来等着回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe huídá.)
 
204.Anh ấy sửa lại nhà của mình. - He repaired his house. - 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐ le tā de fángzi.)
 
205.Anh ấy đề nghị tổ chức 1 bữa ăn dã ngoại. - He suggested a picnic. - 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yí cì yěcān.)
 
206. Có món quà muốn tặng cậu. - Here's a gift for you. - 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu ge lǐwù sòng gěi nǐ.)
 
207.Bao nhiêu tiền? - How much does it cost? - 多少钱?(Duōshǎo qián?)
 
208.Tôi bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng. - I caught the last bus. - 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàng le zuìhòu yī bānchē.)
 
209. Tôi gần như không thể nói gì. - I could hardly speak. - 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bù chū huà lái.)
 
210. Tôi phải thử làm vậy. - I'll have to try that. - 我得试试这么做。(Wǒ děi shìshi zhè me zuò.)
 
211. Tôi rất tự hào về bạn. - I am very proud of you. - 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)
 
212.Chẳng có nghĩa lý gì cả. -  It doesn’t make sense - 这没有意义 (不合常理)。Zhè méi yǒu yìyì (bùhé chánglǐ).
 
213. Không cần khách khí nhé. - Make yourself at home. - 请不要拘礼。(Qǐng bú yào jūlǐ.)
 
214. Xe của tôi cần được rửa lại. - My car needs washing. - 我的车需要洗一洗。(Wǒ de chē xūyào xǐ yī xǐ.)
 
215. Không liên quan đến bạn. - None of your business. - 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
 
216. 1 chút âm thanh cũng không có. - Not a sound was heard. - 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méi yǒu.)
 
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
 
217. Thành thói quen rồi. - That’s always the case. - 习以为常了。(Xíyǐwéicháng le.)
 
218. Đường này đến đây thì chia nhánh. - The road divides here. - 这条路在这里分岔。(Zhè tiáo lù zài zhè lǐ fēnchà.)
 
219. Đó là dưa hấu. - Those are watermelons. - 那些是西瓜。(Nà xiē shì xīguā.)
 
220. Thời tiết hôm nay thật đẹp. - What a nice day it is! - 今天天气真好!(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
 
221. Cậu thấy không thoải mái chỗ nào? - What’s wrong with you? - 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
 
222. Cậu là đồ nhát gan. - You are a chicken. - 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
 
223. Thời tiết đẹp, đúng không? - A lovely day, isn’t it? - 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)
 
224. Anh ấy đang sưu tầm tiền. - He is collecting money. - 他在筹集资金。(Tā zài chóují zījīn.)
 
225. Anh ấy sinh ra ở New York. - He was born in New York. - 他出生在纽约。(Tā chūshēng zài niǔyuē.)
 
226. Anh ấy không mệt chút nào. - He was not a bit tired. - 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
 
227. Tôi sẽ cẩn thận 1 chút. -  I will be more careful.- 我会小心一些的。(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)
 
228. Tôi sẽ nhớ điều đó. - I will never forget it. - 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
 
229. Đó chính là những gì tôi muốn. - It is just what I need. - 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
 
230. Việc đó đã làm tôi sợ hãi. - It rather surprised me. - 那事使我颇感惊讶。(Nà shì shǐ wǒ pō gǎn jīngyà.)
 
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
 
231. Ngay gần đây thôi. - Just around the comer. - 就在附近。(Jiù zài fùjìn.)
 
232. Chỉ là để tiêu khiển 1 chút thôi. - Just for entertainment. - 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
 
233. Chuyện đã qua thì hãy cứ để nó qua đi. - Let bygones be bygones. - 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
 
234. Mẹ không trang điểm. - Mother doesn’t make up. - 妈妈不化妆。(Māmā bù huàzhuāng.)
 
235. Này, đừng lấy tôi ra làm trò cười. - Oh, you are kidding me. - 哦,你别拿我开玩笑了。(Ó, nǐ bié ná wǒ kāiwánxiàole.)
 
236. Cô ấy đi học rồi. - She has been to school. - 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)
 
237. Trượt băng thật thú vị. - Skating is interesting. - 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
 
238. Bữa tối 6h là sẽ có. - Supper is ready at six. - 晚餐六点钟就好了。(Wǎncān liù diǎn zhōng jiù hǎole.)
 
239. Thật là 1 ý kiến hay! - That’s a terrific idea! - 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
 
240. Thời tiết thật tệ. - What horrible weather! - 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)
 
241. Bạn muốn chọn cái nào? - Which would you prefer? - 你要选哪个?(Nǐ yào xuǎn nǎge?)
 
242. Cô ấy có thích ăn kem không? - Does she like ice-cream? - 她喜欢吃冰淇淋吗?(Tā xǐhuān chī bīngqílín ma?)
 
243. Đến trước được trước. - First come first served. - 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)
 
244. Cách nghĩ của người tài giỏi luôn khác. - Great minds think alike. - 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒ jiàn lüè tóng.)
 
245. Anh ấy có khiếu hài hước. - He has a sense of humor. - 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)
 
246. Anh ấy He is acting an old man. - 他正扮演一个老人。(Tā zhèng bànyǎn yīgè lǎorén.)
 
247. Anh ấy đang tìm việc. - He is looking for a job. - 他正在找工作。(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
 
248. Anh ấy không hề quan tâm đến tôi. - He doesn’t care about me. - 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
 
249. Tôi tự rửa ảnh. - I develop films myself. - 我自己冲洗照片。(Wǒ zìjǐ chōngxǐ zhàopiàn.)
 
250. Đối với việc này tôi không thấy hối hận. - I felt no regret for it. -对这件事我不觉得后悔。(Duì zhè jiàn shì wǒ bù juédé hòuhuǐ.)
 

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400