Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

1000 CÂU TIẾNG TRUNG ANH VIỆT 251 đến 300

12/10/2014 - 4786 lượt xem

1000 CÂU TIẾNG TRUNG ANH VIỆT

(phần 6 từ 251 đến 300)

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

251.Tôi thức dậy lúc 6h.
- I get up at 6 o’clock.
- 我六点起床。
Wǒ liù diǎn qǐchuáng.

252.Tôi đã được gặp trực tiếp ông chủ
- I meet the boss himself.
- 我见到了老板本人。
Wǒ jiàn dào le lǎobǎn běnrén.

253.Tôi nợ bạn tiền ăn tối.
- I owe you for my dinner.
- 我欠你晚餐的钱。
Wǒ qiàn nǐ wǎncān de qián.

254.Tôi đã chơi rất vui.
- I really enjoyed myself.
- 我玩得很开心。
Wǒ wán dé hěn kāixīn.

255.Tôi thấy công việc thật phiền phức.
- I’m fed up with my work!
- 我对工作烦死了!
Wǒ duì gōngzuò fán sǐ le!

256.Tức giận cũng chẳng để làm gì.
- It’s no use complaining.
- 发牢骚没什么用。
Fā láosāo méishénme yòng.

257.Tâm trạng của cô ấy không tốt.
- She’s under the weather.
- 她心情不好。
Tā xīnqíng bù hǎo.

258.Đứa trẻ khóc nức nở nghe rất đau lòng.
- The child sobbed sadly.
- 小孩伤心地抽泣着。
Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.

259.Tin đồn đó là vô căn cứ.
- The rumor had no basis.
- 那谣言没有根据。
Nà yáoyán méi yǒu gēnjù.

260.Họ khen ngợi anh ấy hết lòng.
- They praised him highly.
- 他们大大地表扬了他。
Tāmen dàdà de biǎoyáng le tā.

261.Mùa đông là 1 mùa lạnh lẽo.
- Winter is a cold season.
- 冬天是一个寒冷的季节。
Dōngtiān shì yí ge hánlěng de jìjié.

262.Bạn có thể gọi điện cho tôi bất cứ lúc nào.
- You can call me anytime.
- 你可以随时打电话给我。
Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.

263.15 chia 3 được 5.
- 15 divided by 3 equals 5.
- 15除以3等于5。
15 chú yǐ 3 děngyú 5.

264.Mọi người vì 1 người, 1 người vì mọi người.
- All for one, one for all.
- 我为人人,人人为我。
Wǒ wèi rén rén, rén rén wèi wǒ.

265.Ổ vàng, ổ bạc cũng không bằng cái ổ rơm nhà mình.
- East, west, home is best.
- 金窝,银窝,不如自己的草窝。
Jīn wō, yín wō, bù rú zìjǐ de cǎo wō.

266.Anh ấy nắm chặt lấy tay tôi.
- He grasped both my hands.
- 他紧握住我的双手。
Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāngshǒu.

267.Anh ấy đã trưởng thành rồi.
- He is physically mature.
- 他身体已发育成熟。
Tā shēntǐ yǐ fāyù chéngshú.

268.Tôi rất tiếc về điều đó.
- I am so sorry about this.
- 对此我非常抱歉(遗憾)。
Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

269.Tôi không mua nổi 1 chiếc ô tô mới.
- I can’t afford a new car.
- 我买不起一部新车。
Wǒ mǎi bù qǐ yí bù xīnchē.

270.Bây giờ tôi thực sự hết muốn đi gặp anh ấy.
- I do want to see him now.
- 我现在确实很想去见他。
Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.

271.Tôi có quyền được biết.
- I have the right to know.
- 我有权知道。
Wǒ yǒu quán zhīdào.

272.Tôi nghe thấy có tiếng người đang cười.
- I heard someone laughing.
-我听见有人在笑。
Wǒ ting jiàn yǒu rén zài xiào.

273.Tôi nghĩ bạn rất hay đi khiêu vũ rồi.
- I suppose you dance much.
- 我想你常常跳舞吧。
Wǒ xiǎng nǐ chángcháng tiàowǔ ba.

274.Tôi đi xuyên qua công viên.
- I walked across the park.
- 我穿过了公园。
Wǒ chuān guò le gōngyuán.

275.Đến lúc đó tôi sẽ tùy cơ ứng biến.
- I’ll just play it by ear.
- 我到时随机应变。
Wǒ dào shí suíjīyìngbiàn.

276.Tôi sợ rằng mình sẽ không làm nổi việc này.
- I’m not sure I can do it.
- 恐怕这事我干不了。
Kǒngpà zhè shì wǒ gān bù liǎo.

277.Tôi không quen uống rượu.
- I’m not used to drinking.
- 我不习惯喝酒。
Wǒ bù xíguàn hējiǔ.

278.Vết thương còn đau không?
- Is the cut still painful?
- 伤口还在痛吗?
Shāngkǒu hái zài tòng ma?

279.Tốt đến mức khó mà tin được.
- It’s too good to be true.
- 好得难以置信。
Hǎo dé nányǐ zhìxìn.

280.Jean là 1 cô gái có đôi mắt xanh.
- Jean is a blue-eyed girl.
- 珍是个蓝眼睛的女孩。
Zhēn shì ge lán yǎnjīng de nǚhái.

281.Chúng ta đừng lãng phí thời gian nữa.
- Let’s not waste our time.
- 咱们别浪费时间了。
Zánmen bié làngfèi shíjiān le.

282.Tôi có thể hỏi vài vấn đề được không?
- May I ask some questions?
- 我可以问几个问题吗?
Wǒ kěyǐ wèn jǐ ge wèntí ma?

283.Tiền không phải là tất cả.
- Money is not everything. 
- 金钱不是一切。
Jīnqián bú shì yíqiè.

284.2 người họ không ai nói câu nào.
- Neither of the man spoke.
- 两个人都没说过话。
Liǎng ge rén dōu méi shuō guò huà.

285.Đừng làm ồn nữa.
- Stop making such a noise.
- 别吵了。
Bié chǎo le.

286.Không có gì khác biệt cả.
- That makes no difference.
- 没什么区别。
Méishénme qūbié.

287.Giá cả cũng coi là hợp lí.
- The price is reasonable.
- 价格还算合理。
Jiàgé hái suàn hélǐ.

288.Bọn họ ủng hộ ông ta lên làm vua.
- They crowned him king.
- 他们拥立他为国王。
Tāmen yōng lì tā wéi guówáng.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

289.Họ mặc trang phục sọc đỏ trắng.
- They’re in red and white.
- 他们穿着红白相间的衣服。
Tāmen chuānzhuó hóng bái xiàng jiān de yīfu.

290.Chúng ta đều muốn có hạnh phúc.
- We all desire happiness.
- 我们都想要幸福。
Wǒmen dōu xiǎng yào xìngfú.

291.Chúng tôi vừa đuổi kịp được chuyến bay.
- We just caught the plane.
- 我们刚好赶上了飞机。
Wǒmen gānghǎo gǎn shàng le fēijī.

292.Hôm nay chúng ta sẽ làm gì đây?
- What shall we do tonight?
- 我们今天晚上去干点儿什么呢?
Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù gàn diǎnr shénme ne?

293.Mục tiêu trong cuộc sống của bạn là gì?
- What’s your goal in life?
- 你的人生目标是什么?
Nǐ de rénshēng mùbiāo shì shénme?

294.Căn nhà này được xay từ lúc nào thế?
- When was the house built?
- 这幢房子是什么时候建造的?
Zhè zhuàng fángzi shì shénme shíhòu jiànzào de?

295.Tại sao lại cứ phải ở nhà?
- Why did you stay at home?
- 为什么呆在家里?Wèishénme dāi zài jiā lǐ?

296.Hôm nay thật đẹp!
- Would you like some help!
- 今天真漂亮!
Jīntiān zhēn piàoliang!

297. Bạn đừng có mà mơ tưởng hão huyền.
- You mustn’t aim too high
- 你不可好高骛远。
Nǐ bù kě hàogāowùyuǎn.

298.Thật là buồn cười chết đi được!
- You’re really killing me!
- 真是笑死我了!
Zhēn shì xiào sǐ wǒ le!

299.Bạn nói cũng có lý.
- You’ve got a point there
- 你说得挺有道理的。
Nǐ shuō dé tǐng yǒu dàolǐ de.

300.Bị người khác phê bình thật là đau khổ.
- Being criticized is awful!
- 被人批评真是痛苦!
Bèi rén pīpíng zhēn shì tòngkǔ!




-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400