Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

1000 CÂU TIẾNG TRUNG-ANH-VIỆT ( phần 10 từ 451 đến 500 )

14/10/2014 - 5155 lượt xem

1000 CÂU TIẾNG TRUNG-ANH-VIỆT

(phần 10 từ 451 đến 500)

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

451.Trực tiếp quay về vị trí lúc đầu.
- Go right back to the beginning.
- 直接回到起始位置。
Zhíjiē huí dào qǐshǐ wèizhì.

452.Anh ấy làm mọi việc mà không có mục tiêu gì.
- He does anything without aim.
- 他做事都漫无目标。
Tā zuò shì dōu màn wú mùbiāo.

453.Anh ấy đối xử với bậc tiền bối rất cung kính.
- He is respectful to his elders.
- 他对长辈很恭敬。
Tā duì zhǎngbèi hěn gōngjìng.

454.Anh ấy giỏi tiếng Anh hơn tôi.
- He knows English better than I.
- 他比我懂英语。
Tā bǐ wǒ dǒng Yīngyǔ.

455.Anh ấy quyết tâm bỏ thuốc lá.
- He resolved to give up smoking.
- 他决心戒烟。
Tā juéxīn jièyān.

456.Báo cáo của anh ấy đề cập đến rất nhiều việc quan trọng.
- His talk covered many subjects.
- 他的报告涉及很多课题。
Tā de bàogào shèjí hěn duō kètí.

457.Tôi e rằng anh ấy đã uống quá nhiều rượu rồi.
- I fear that he drinks too much.
- 我担心他喝的酒太多了。
Wǒ dānxīn tā hē de jiǔ tài duō le.

458.Mỗi tháng tôi đều cắt tóc.
- I have my hair cut every month.
- 我每个月都理发。
Wǒ měi ge yuè dōu lǐfǎ.

459.Tôi muốn có 1 công việc bán thời gian (part-time).
- I want to have a part-time job.
- 我想有一份兼职工作。
Wǒ xiǎng yǒu yí fèn jiānzhí gōngzuò.

460.Xin lỗi, làm phiền bạn rồi.
- I’m sorry to have bothered you.
- 对不起,打扰你了。
Duìbùqǐ, dǎrǎo nǐ le.

461.Việc này không đơn giản như cậu nghĩ đâu.
- It is not so easy as you think.
- 这事没有你想象的那么简单。
Zhè shì méi yǒu nǐ xiǎngxiàng de nà me jiǎndān.

462.Đừng nổi giận.
- Keep your temper under control.
- 不要发脾气。
Bú yào fā píqì.

463.Nói dối và ăn cắp đều là việc làm không có đạo đức.
- Lying and stealing are immoral.
- 说谎和偷窃都是不道德的。
Shuōhuǎng hé tōuqiè dōu shì bú dàodé de.

464.Những nỗ lực của tôi đều không có kết quả.
- My efforts resulted in nothing.
- 我的努力毫无结果。
Wǒ de nǔlì háo wú jiéguǒ.

465.Cái răng giả của tôi vẫn còn ở trên.
- My false teeth are stuck to it.
- 我的假牙还在上边呢!
Wǒ de jiǎyá hái zài shàngbian ne!

466.Cô ấy là 1 nhà sáng tác các bản nhạc đàn hạc.
- She is composer for a harp.
- 她是位写竖琴曲的作曲家。
Tā shì wèi xiě shùqín qǔ de zuòqǔjiā.

467.Xin hãy đưa tôi đến sân bay.
- Take me to the airport, please.
- 请送我去机场。
Qǐng sòng wǒ qù jīchǎng.

468.Trò chuyện cùng bạn rất vui vẻ.
- Talking with you is a pleasure.
- 和你谈话很愉快。
Hé nǐ tánhuà hěn yúkuài.

469.Trứng được bán theo 1 tá.
- The eggs are sold by the dozen.
- 鸡蛋按打卖。
Jīdàn àn dá mài.

470.Mức giá này vừa hay trung hòa được chi phí.
- The price just covers the cost.
- 这个价格正好抵消成本。
Zhè ge jiàgé zhènghǎo dǐxiāo chéngběn.

471.Chiếc áo len này chất lượng rất tốt.
- The sweater is of good quality.
- 这件毛衣质地很好。
Zhè jiàn máoyī zhìdì hěn hǎo.

472.Thầy giáo có chút tức giận rồi.
- The teacher got a little angry.
- 老师有点生气了。
Lǎoshī yǒu diǎn shēngqì le.

473.Suy nghĩ kì rồi hãy làm.
- Think carefully before you act.
- 三思而后行。
Sānsī ér hòu xíng.

474.Walt đã phát minh ra máy hơi nước.
-  Walt invented the steam engine.
- 瓦特发明了蒸汽机。
Wǎtè fāmíng le zhēngqìjī.

475.Ý kiến của chúng tôi bất đồng.
- We are divided in our opinions.
- 我们意见分歧。
Wǒmen yìjiàn fēnqí.

476.Bất kể là tôi nói gì, anh ấy đều không đồng ý.
- Whatever I said, he’d disagree.
- 无论我说什么他都不同意。
Wúlùn wǒ shuō shénme tā dōu bù tóngyì.

477.Đã đến đây thì chúng tôi đều hoan nghênh.
- Whoever comes will be welcomed.
- 来的人我们都欢迎。
Lái de rén wǒmen dōu huānyíng.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

478.Trông bạn có vẻ như không quan tâm.
-You look as if you didn’t care.
- 你看上去好像满不在乎。
Nǐ kàn shàngqù hǎoxiàng mǎnbùzàihū.

479.Bạn nên đích thân đến xem nó thế nào.
- You should look at it yourself.
- 你应该亲自看看它。
Nǐ yīnggāi qīnzì kàn kàn tā.

480.Hãy kéo cái ghế của bạn đến bên cạnh cái bàn.
- Draw your chair up to be table.
- 把你的椅子拉到桌子旁边来。
Bǎ nǐ de yǐzi lā dào zhuōzi pángbiān lái.

481.Anh ấy tự đắp lên mình 1 tấm chăn.
- He covered himself witha quilt.
- 他给自己盖上一条被。
Tā gěi zìjǐ gài shàng yì tiáo bèi.

482.Anh ấy cảm thấy tôi giảng bài rất thú vị.
- He found my lecture interesting.
- 他觉得我讲课有趣。
Tā juédé wǒ jiǎngkè yǒuqù.

483.Anh ấy có rất nhiều bạn ở đây.
- He had a good many friends here.
- 他在这儿有很多朋友。
Tā zài zhèr yǒu hěn duō péngyǒu.

484. Nó chỉ cao cỡ 5 inch.
- It is only about five feet high.
- 它大概只有五英尺高。
Tā dàgài zhǐ yǒu wǔ yīngchǐ gāo.

485.Cả nhà của cô ấy đều là những người yêu thích âm nhạc.
- Her family are all music lovers.
- 她全家人都是音乐爱好者。
Tā quánjiā rén dōu shì yīnyuè àihàozhě.

486.Tôi rất bận. Công việc làm ăn của bạn thế nào rồi?
- I am busy. How is your business?
- 我很忙。你的生意做得怎么样?
Wǒ hěn máng. Nǐ de shēngyì zuò dé zěnmeyàng?

487.Tôi thấy bộ phim đó thật chả ra gì.
- I don’t think much of the movie.
- 我认为那部电影不怎么样。
Wǒ rènwéi nà bù diànyǐng bù zěnmeyàng.

488.Tôi muốn ăn 1 cây kem.
- I feel like eating an ice-cream.
- 我想吃一个冰淇淋。
Wǒ xiǎng chī yí ge bīngqílín.

489.Tôi phát hiện anh ấy đang ngồi trên chiếc ghế.
- I found him seated on the bench.
- 我发现他在椅子上坐着。
Wǒ fāxiàn tā zài yǐzi shàng zuòzhe.

490.Tôi đã mất không ít thời gian vào chiếc xe tàn này.
- I gave much time to the old car.
- 我在这辆破车上花了不少时间。
Wǒ zài zhè liàng pò chē shàng huā le bù shǎo shíjiān.

491.Tôi bị mất chìa khóa cửa ở quanh khu vực này.
- I lost the door key about here.
- 我在这附近掉了门钥匙。
Wǒ zài zhè fùjìn diào le mén yàoshi.

492.Tôi không phải là đoán mò, mà tôi biết nó là như thế.
- I’m not guessing, I really know.
- 我不是在猜想,我真的知道。
Wǒ bú shì zài cāixiǎng, wǒ zhēn de zhīdào.

493.Đã đến lúc phải nói cho cô ấy biết sự thật rồi.
- It’s time to tell her the truth.
- 是该告诉她真相的时候了。
Shì gāi gàosù tā zhēnxiàng de shíhòu le.

494.Chúng ta đốt nến xem phim nhé.
- Let’s watch TV with a candle on.
- 咱们点上蜡烛看电视吧。
Zánmen diǎn shàng làzhú kàn diànshì ba.

495.Đa số các trò chơi đều có giá này.
- Most games cost about that much.
- 大部分游戏差不多都是这个价钱。
Dà bùfèn yóuxì chàbùduō dōu shì zhè ge jiàqián.

496.Bố tôi muốn cho tôi ra nước ngoài.
- My parents want me to go abroad.
- 我父亲想让我出国。Wǒ fùqīn xiǎng ràng wǒ chūguó.

497.Cô ấy luôn sưu tập tem.
- She has been collecting stamps.
- 她一直收集邮票。
Tā yīzhí shōují yóupiào.

498.Trên trời có rất nhiều sao.
- There are many stars in the sky.
- 天上有很多星星。
Tiānshàng yǒu hěn duō xīngxīng.

499.Chiều hôm nay chúng tôi đến London.
- We get to London this afternoon.
- 我们是今天下午到达伦敦的。
Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá Lúndūn de.

500.Chúng ta ăn pizza trước nhé?
- What about having a pizza first?
- 先吃点比萨饼, 怎么样?
Xiān chī diǎn bǐsàbǐng zěnmeyàng?




-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400