Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

1000 CÂU TIẾNG TRUNG – ANH – VIỆT ( phần 12 từ 551 - 600 )

17/10/2014 - 13679 lượt xem

1000 CÂU TIẾNG TRUNG – ANH – VIỆT

(phần 12 từ 551 - 600)

 
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
 
551.Tôi muốn xem áo len.
-I’d like to look at some sweaters.
– 我想看看毛衣。
Wǒ xiǎng kàn kàn máoyī.
 
552.Nguồn gốc của nó đến giờ vẫn còn là 1 bí ẩn.
- Its orgin is still a mystery now.
– 它的起源至今仍是个谜。
Tā de qǐyuán zhìjīn réng shì ge mí.
 
553.Tiền chẳng qua cũng chỉ là đầy tớ của chúng ta.
- Money is no more than our servant.
– 金钱不过是我们的仆人。
Jīnqián bú guò shì wǒmen de púrén.
 
554.Một khi đã bắt đầu, bạn sẽ phải tiếp tục.
- Once you begin, you must continue.
– 一旦开始,你就得继续。
Yīdàn kāishǐ, nǐ jiù děi jìxù.
 
555.Cô ấy tuy nghèo nhưng nhân phẩm rất đoan chính.
- She is poor but quite respectable.
– 他虽穷,人品却很端正。
Tā suī qióng, rénpǐn què hěn duānzhèng.
 
556.Cô ấy tiêu tiền để mua sách.
- She spent a lot of money on books.
– 她花了很多钱来买书。
Tā huā le hěn duō qián lái mǎi shū.
 
557.Cô gái mặc bộ đồ màu đỏ kia là bạn gái của cậu ta.
- The girl in red is his girlfriend.
– 穿红衣服的那个女孩是他的女朋友。
Chuān hóng yīfu de nà ge nǚháishì tā de nǚ péngyǒu.
 
558.Dưới cửa sổ có 1 cái ghế.
- There is a chair below the window.
– 窗户下面有一把椅子。
Chuānghù xiàmiàn yǒu yì bǎ yǐzi.
 
559. Bọn họ thuê anh ta làm cố vấn.
- They employed him as a consultant.
– 他们雇用他为顾问。
Tāmen gùyòng tā wéi gùwèn.
 
560.Nói thật là tôi 20 tuổi rồi.
- To be honest with you, I’m twenty.
– 老实说,我20岁。
Lǎoshí shuō, wǒ 20 suì.
 
561.Chúng tôi thường gọi anh ta bằng biệt danh.
- We often call him by his nickname.
– 我们经常叫他的绰号。
Wǒmen jīngcháng jiào tā de chuòhào.
 
562.Tối mai bạn có rảnh không?
- Will you be free tomorrow evening?
– 你明晚有空吗?
Nǐ míng wǎn yǒu kòng ma?
 
563.Bạn có muốn lưu lại lời nhắn gì không?
- Would you like to leave a message?
– 你要留话吗?
Nǐ yào liú huà ma?
 
564.Thời gian không thể quay ngược trở lại.
- You can never turn the clock back.
– 时光不能倒流。
Shíguāng bù néng dǎoliú.
 
565.Cậu tốt hơn hết là hãy nói thật cho tôi biết đi.
- You may as well tell me the truth.
– 你还是把事实告诉我为好。
Nǐ hái shì bǎ shìshí gàosù wǒ wéi hǎo.
 
566.Ông bà của bạn vẫn còn sống chứ?
- Are your grandparents still living?
– 你的祖父母还在么?
Nǐ de zǔfùmǔ hái zài me?
 
567.Cậu có nhận ra người phụ nữ đó là ai chưa hả Mary?
- Can you recognize that woman, Mary?
– 你能认出那个女人是谁了吗,玛丽?
Nǐ néng rèn chū nà ge nǚrén shì shéi le ma, Mǎlì?
 
568.Cậu có ý kiến gì với tôi không?
- Do you have any suggestions for me?
– 你对我有什么建议么?
Nǐ duì wǒ yǒu shénme jiànyì me?
 
569.Anh ấy là 1 người đàn ông cứng rắn, nhưng tôi còn cứng rắn hơn cả anh ấy.
- He is tough, but I am even tougher.
– 他是一个硬汉子,不过我要比他更硬。
Tā shì yí ge yìng hànzi, búguò wǒ yào bǐ tā gèng yìng.
 
570.Anh ta nghĩ cách đi xuyên qua cánh rừng.
- He made his way through the forest.
–他设法穿过了森林。
Tā shèfǎ chuān guò le sēnlín.

 
571.Anh ta đề nghị bạn lập tức rời khỏi đây.
- He suggests you leave here at once.
– 他建议你立刻离开这儿。
Tā jiànyì nǐ lìkè líkāi zhèr.
 
572.Anh ấy đã kết hôn với 1 người bạn của tôi.
- He was married to a friend of mine.
– 他和我的一个朋友结了婚。
Tā hé wǒ de yí ge péngyǒu jié le hūn.
 
573.Anh ấy sẽ chỉ trích sự sơ sót của bạn.
- He will blame you for carelessness.
– 他会责备你的粗心大意。
Tā huì zébèi nǐ de cūxīn dàyì.
 
574.Tôi có thể nói cho bạn cả đống lí do hợp lí.
- I can give you a number of excuses.
– 我可以给你说出很多韵理由。
Wǒ kěyǐ gěi nǐ shuō chū hěn duō yùn lǐyóu.
 
575.Tôi không nghi ngờ việc anh ấy sẽ giúp đỡ mình.
-  I don’t doubt that he will help me.
– 我不怀疑他会援助我。
Wǒ bù huáiyí tā huì yuánzhù wǒ.
 
576.Hi vọng bạn thấy vui vẻ khi sống ở đây.
- I hope you enjoy your stay with us.
– 希望您在这儿过得愉快。
Xīwàng nín zài zhèr guò dé yúkuài.
 
577.Tôi bằng lòng xóa hết những bất đồng giữa chúng tôi.
- I’d like to repair our differences.
– 我愿意消除一下我们之间的分歧。
Wǒ yuànyì xiāochú yíxià wǒmen zhī jiān de fēnqí.
 
578.Chuyện này không đáng kinh ngạc.
- It’s nothing to be surprised about.
– 这事不值得大惊小怪。
Zhè shì bù zhídé dàjīngxiǎoguài.
 
579.Nhìn chằm chằm vào người khác là không lịch sự.
- It’s rude to stare at other people.
– 盯着别人看是不礼貌的。
Dīngzhe biérén kàn shì bù lǐmào de.
 
580.Bob luôn 1 lòng yêu Lucy.
- Bob has always had a crush on Lucy.
– 鲍伯一直在爱着露茜。
Bàobó yīzhí zài àizhe Lùxī.
 
581.Chúng ta hãy nghỉ ngơi 1 chút, đi ăn trưa thôi.
- Let’s take a short break for lunch.
– 让我们休息一会儿,去吃午饭。
Ràng wǒmen xiūxi yí huìr, qù chī wǔfàn.
 
582.Linda luôn nói chuyện như thể cô ấy là bà chủ vậy.
- Linda speaks as if she were a boss.
– 琳达说话总好像她是老板。
Líndá shuōhuà zǒng hǎoxiàng tā shì lǎobǎn.
 
583.Cô ấy trở nên càng ngày càng xinh đẹp.
- She became more and more beautiful.
– 她变得越来越漂亮了。
Tā biàn dé yuè lái yuè piàoliang le.
 
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
 
584.Nhỡ chẳng may mưa thì chúng ta phải làm sao?
- Suppose it rains, what shall we do?
– 万一下雨,我们该怎么办?
Wàn yī xià yǔ, wǒmen gāi zěnme bàn?
 
585.Quyển sách này được bảo vệ bởi luật bản quyền.
- The book is protected by copyright.
– 这书受版权保护。
Zhè shū shòu bǎnquán bǎohù.
 
586.Băng đã đóng dày đến mức có thể trượt băng trên đó rồi.
- The ice is hard enough to skate on.
– 冰已经厚得可以滑冰了。
Bīng yǐjīng hòu dé kěyǐ huábīng le.
 
587.Giá cả đã kèm theo cước phí bưu điện trong đó rồi.
- The price includes postage charges.
– 价格包括邮资在内。
Jiàgé bāokuò yóuzī zài nèi.
 
 
588.Đây là 1 chút tâm ý tôi dành cho các bạn.
- This is a little something for you.
– 这是我给你们的一点心意。
Zhè shì wǒ gěi nǐmen de yì diǎn xīnyì.
 
589.Anh ấy thích nhất là trêu đùa.
- What he likes best is making jokes.
– 他最喜欢开玩笑。
Tā zuì xǐhuān kāiwánxiào.
 
590.Ngoài Jack ra thì ai có thể làm chuyện này chứ?
- Who but Jack would do such a thing?
– 除了杰克谁会做这种事呢?
Chú le Jiékè shéi huì zuò zhè zhǒng shì ne?
 
591.Bạn cần phải có chủ kiến của mình.
- You should have a mind of your own.
– 你必须有自己的主见。
Nǐ bìxū yǒu zìjǐ de zhǔjiàn.
 
592.Bạn rất nhanh sẽ có thể làm quen với công việc này thôi.
- You will soon get used to the work.
– 你很快就会习惯于这项工作的。
Nǐ hěn kuài jiù huì xíguàn yú zhè xiàng gōngzuò de.
 
593.Comlumbus đã phát hiện ra Châu Mỹ vào năm 1492.
- Columbus discovered America in 1492.
– 哥伦布于1492年发现了美洲。
Gēlúnbù yú 1492 nián fāxiàn le Měizhōu.
 
594.Thượng đế chỉ giúp những người biết tự giúp lấy mình.
- God helps those who help themselves.
– 上帝帮助那些自己帮自己的人。
Shàngdì bāngzhù nàxiē zìjǐ bāng zìjǐ de rén.
 
595.Anh ấy giữ lại 1 khoản tiền lớn.
- He has a nice sum of money put away.
– 他存了一大笔钱。
Tā cún le yí dà bǐ qián.
 
596.Anh ấy đã đầu tư 1 khoản tiền lớn vào bảo hiểm nhân thân cho bản thân.
- He is heavily insured against death.
– 他给自己投了巨额的人身保险。
Tā gěi zìjǐ tóu le jù'é de rénshēn bǎoxiǎn.
 
597.Anh ấy đã từng học 1 cách rất máy móc.
- He used to learn everything by rote.
– 他过去总是死记硬背。
Tā guòqù zǒng shì sǐjìyìngbèi.
 
598.Lúc anh ấy tức giận trông rất đáng sợ.
- He’s a terrible man when he’s angry.
– 他生气的时候很可怕。
Tā shēngqì de shíhòu hěn kěpà.
 
599.Tôi đang trên đường đến cửa hàng tạp hóa.
- I am on my way to the grocery store.
– 我正在去杂货店的路上。
Wǒ zhèngzài qù záhuòdiàn de lùshàng.
 
600.Cậu, toàn để tôi phải chờ đợi, thật là tức chết đi được.
- I am sick of always waiting for you!
-  你,老让我等你,真是烦死了。
Nǐ, lǎo ràng wǒ děng nǐ, zhēnshi fán sǐ le.

 

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400