Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

朋友 (2) - tình hữu nghị

15/11/2013 - 2366 lượt xem

Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề

朋友 (2) - Tình hữu nghị


友谊
 
Trong cuộc sống có không ít những thứ mà ta không có được, tuy nhiên ta không thể không có bạn bè. Cuộc sống là bức đầy màu sắc, bạn là màu đen, màu trắng, màu hồng, cũng có khi là thứ đơn điệu trong bức tranh đó…….
 
人生中, 有不少乐西是得不到的, 但不能没朋友. Rénshēng zhōng, yǒu bù shǎo lè xi shì dé bù dào de, dàn bùnéng méi péngyǒu.
 
生活是块调色板, 你本身是黑是白是红是蓝是单调的. 一个朋友便是一种色彩, 各种颜色的调和映射, 人生才构成一副绚丽多姿的图画. Shēnghuó shì kuài tiáo sè bǎn, nǐ běnshēn shì hēi shì bái shì hóng shì lán shì dāndiào de. Yīgè péngyǒu biàn shì yī zhǒng sècǎi, gè zhǒng yánsè de tiáohé yìngshè, rénshēng cái gòuchéng yī fù xuànlì duō zī de túhuà.
 
人生苦短, 历史只记得伟人英豪, 泼妇恶夫的姓, 平民则难认谁是谁了. 但你的音容笑貌好品性甚至是臭脾气, 朋友是记得一清二楚的.多一个朋友, 多一条路, 在无意中就延长了你的生命. Rénshēng kǔ duǎn, lìshǐ zhǐ jìde wěirén yīngháo, pōfù è fu de xìng, píngmín zé nán rèn shuí shì shuíle. Dàn nǐ de yīnróng xiàomào hǎo pǐn xìng shènzhì shì chòu píqì, péngyǒu shì jì dé yī qīng'èr chǔ de. Duō yīgè péngyǒu, Duō yītiáo lù, zài wúyì zhōng jiù yánchángle nǐ de shēngmìng.
 
曾有过一段时间, 我徘徊在人生的十字路口,  碰到的仿佛都是红灯. 是要紧牙关硬闯过去, 还是耐心等待绿灯亮起, 或是退回到角落呢? 我一时没了主 意. 这时, 朋友们一个个向我走来, 有的给我实际帮助, 有的以自身的奋斗经历为我照亮前程, 有的陪我咒天骂地, 有的只是沉默着陪我坐一会. 由此, 我更加懂得朋友的珍贵, 知道朋友发自内心的一个眼神, 一句话语, 又何止值千金, 万金?   Zhè shí, péngyǒumen yīgè gè xiàng wǒ zǒu lái, yǒu de gěi wǒ shíjì bāngzhù, yǒu de yǐ zìshēn de fèndòu jīnglì wèi wǒ zhào liàng qiánchéng, yǒu de péi wǒ zhòu tiān mà de, yǒu de zhǐshì chénmòzhe péi wǒ zuò yī Huì. Yóu cǐ, wǒ gèngjiā dǒngde péngyǒu de zhēnguì, zhīdào péngyǒu fā zì nèixīn de yīgè yǎnshén, yījù huàyǔ, yòu hézhǐ zhí qiānjīn, wàn jīn?
 
有人交朋友, 为了排除寂寞, 却不知正是有了好朋友才有了寂寞. 朋友之间相互似透明的人儿, 毫无遮拦, 说便说, 笑便笑, 吵便吵, 恼便恼, 你便是朋友,  朋友便是你. 所以当只剩下你一个人坐守静夜, 独对星光, 寂寞怎么不袭上心头? 但只有曾饱饮了友 情甘霖的人, 才会真正体会到这寂寞苦和寂寞的好. Yǒurén jiāo péngyǒu, wèile páichú jìmò, què bùzhī zhèng shì yǒule hǎo péngyǒu cái yǒule jìmò. Péngyǒu zhī jiān xiàng hù shì tòumíng de rén er, háo wú zhēlán, shuō biàn shuō, xiào biàn xiào, chǎo biàn chǎo, nǎo biàn nǎo , Nǐ biàn shì péngyǒu, péngyǒu biàn shì nǐ. Suǒyǐ dāng zhǐ shèng xià nǐ yīgè rén zuò shǒu jìngyè, dú duì xīngguāng, jìmò zěnme bù xí shàng xīntóu? Dàn zhǐyǒu céng bǎo yǐnle yǒuqíng gānlín de rén, cái huì zhēnzhèng tǐhuì dào Zhè jìmò kǔ hé jìmò de hǎo.
 
俗话说, “多个朋友多一条路”. 此话不假, 但无论你有多少朋友, 你自己的路终究要你自己去走. 朋友不该是一把伞, 供你雨天避雨, 晴天遮阳, 因为伞 一旦收起, 你的脑袋怕已经变成缺钙的蛋壳. 朋友不是拐杖, 过多地依赖于别人的扶助, 你的腿就退化了. 真的朋友甚至常常与你意见相左. 与你争论不休全不管你的脸色是红是白.真的朋友经得起时间长河的冲期. 纯真的友情决不会随着彼此的兴衰荣辱升值或贬值. 信与诚该是朋友间流通的唯一货币, 不幸的泪水 和幸运的佳酿都将共同分享慷慨干杯. Súhuà shuō, “duō gè péngyǒu duō yītiáo lù”. Cǐ huà bù jiǎ, dàn wúlùn nǐ yǒu duōshǎo péngyǒu, nǐ zìjǐ de lù zhōngjiù yào nǐ zìjǐ qù zǒu. Péngyǒu bù gāi shì yī bǎ sǎn, gōng nǐ yǔtiān bì yǔ, qíngtiān Zhēyáng, yīnwèi sǎn yīdàn shōu qǐ, nǐ de nǎodai pà yǐjīng biàn chéng quē gài de dàn ké. Péngyǒu bùshì guǎizhàng,guò duō de yīlài yú biérén de fúzhù, nǐ de tuǐ jiù tuìhuàle. Zhēn de péngyǒu shènzhì chángcháng yǔ nǐ yìjiàn xiāngzuǒ . Yǔ nǐ zhēnglùn bùxiū quán bùguǎn nǐ de liǎnsè shì hóng shì bái. Zhēn de péngyǒu jīng de qǐ shíjiān chánghé de chōng qī. Chúnzhēn de yǒuqíng jué bù huì suízhe bǐcǐ de xīngshuāi róngrǔ shēngzhí huò biǎnzhí. Xìn yǔ chéng gāi shì péngyǒu jiān Liútōng de wéiyī huòbì, bùxìng de lèishuǐ hé xìngyùn de jiāniàng dōu jiāng gòngtóng fēnxiǎng kāngkǎi gānbēi.
 
真的朋友, 有着亮丽而坦荡的襟怀, 一个无言的微笑便能焕发重金属般的回响. 真的朋友有着淡泊而善良的心灵, 犹如素朴的封皮里涵容着一首首清新隽永的小诗. 真的朋友, 当他来到你的身边, 是悄悄地在不知不觉间便使你拥有了孩子般的心境. 真的朋友, 是寂寞长夜的吹萧人, 以那样忧伤又甜美的旋律和无孔不入的力度, 一丝丝, 一缕缕,  渗透充实到你的周身. Zhēn de péngyǒu, yǒuzhe liànglì ér tǎndàng de jīnhuái, yīgè wú yán de wéixiào biàn néng huànfā zhòngjīnshǔ bān de huíxiǎng. Zhēn de péngyǒu yǒuzhe dànbó ér shànliáng de xīnlíng, yóurú sùpǔ de fēngpí lǐ hánróngzhe yī shǒu shǒu qīngxīn juànyǒng de xiǎo shī. Zhēn de péngyǒu, dāng tā lái dào nǐ de shēnbiān, shì qiāoqiāo de zài bùzhī bù jué jiān biàn shǐ nǐ yǒngyǒule háizi bān de xīnjìng. Zhēn de péngyǒu, shì jìmò chángyè de chuī xiāo rén, yǐ nàyàng yōushāng yòu tiánměi de xuánlǜ hé Wúkǒngbùrù de lìdù, yīsī sī, yī lǚlǚ, shèntòu chōngshí dào nǐ de zhōushēn.
 
注意词语:
 
泼妇  pō fù Người đàn bà chanh chua
恶夫  è fū  Người đàn ông độc ác.
遮拦 / zhē lán / Ngăn cản
咒天骂地 /zhòu tiãn mà dì/ Mắng trời chửi đất.
袭 /xí/ Xâm nhạp
甘霖 / gān lín / Mưu to sau nắng hạn kéo dài.
缺丐 /què gài/ Thiếu can xi.
蛋壳 / dàn ké / Vỏ trứng
拐杖 / guǎi zhàng / Gậy chống. gậy batoong.
意见相左 / yì jiàn xiàng zuǒ/ ý kiến trái ngược nhau.
冲刷 /chōng shuā / Bào mòn, ăn mòn
兴衰荣辱 /xìng shuāi  róng rǔ/ Vinh nhục, thịnh suy
佳酿  /jiā niàng / Rượu ngon
慷慨  /kāng kǎi / Khẳng khái
坦荡 / tǎn dàng / Thẳng thắn, vô tư
襟怀 /jīn huái / Bụng dạ, tâm hồn.
淡泊/dàn bó/  Thanh đạm
隽永/ jùn yǒng/  Sâu sắc.
 
 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc bạn 
học tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400