Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

朋友 (3) - tình hữu nghị

17/11/2013 - 2736 lượt xem

Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề

 朋友 (3) - Tình hữu nghị

介绍你的一个朋友
 
Tôi có rất nhiều người bạn, trong đó Trần Minh là người bạn tốt nhất của tôi. Tôi với Tiểu Minh đã làm bạn được mười mấy năm rồi. Người Trung Quốc có câu: “Biết người biết mặt nhưng không biết lòng” thật là đầy đạo lí……
 
我有很多朋友, 其中陈明是最好的. 我和小明的友情已经经过十几年的考验了. 中国有个俗语:  “知人知面不知心”是很有道理的. Wǒ yǒu hěnduō péngyǒu, qízhōng chén míng shì zuì hǎo de. Wǒ hé xiǎomíng de yǒuqíng yǐjīng jīngguò shí jǐ nián de kǎoyànle. Zhōngguó yǒu gè súyǔ: “Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn” shì hěn yǒu dàolǐ de.
 
小明是西贡人, 他住在第五郡, 在堤岸邮局的对面, 小明家有六口人: 奶奶, 爸爸, 妈妈, 姐姐, 弟弟和他. 今年小明二十二岁, 是胡志明市经济大学外贸系四年级大学生. 他学习的成绩很好, 每次考试都得了九, 十分, 不是全系第一名就是第二名. 
Xiǎomíng shì xigòng rén, tā zhù zài dì wǔ jùn, zài dī'àn yóujú de duìmiàn, xiǎomíng jiā yǒu liù kǒu rén: Nǎinai, bàba, māmā, jiejie, dìdì hé tā. Jīnnián xiǎomíng èrshí'èr suì, shì húzhìmíng shì jīngjì dàxué wàimào Xì sì niánjí dàxuéshēng. Tā xuéxí de chéngjī hěn hǎo, měi cì kǎoshì dōu déliǎo jiǔ, shífēn, bùshì quán xì dì yī míng jiùshì dì èr míng. 
 
除了课堂上专业课以外他还抽时间太夜班. 他争取时间学英语,学汉语. 有时侯我同他学汉语, 每星期我们上三堂课. 每堂课本学习四学时. 我总是坐在他旁边, 这样我们可以互相帮助, 互相学习. 教汉语的老师很喜欢他.因为他学习得很认真. 
Chúle kètáng shàng zhuānyèkè yǐwài tā hái chōu shíjiān tài yèbān. Tā zhēngqǔ shíjiān xué yīngyǔ, Xué hànyǔ. Yǒushí hóu wǒ tóng tā xué hànyǔ, měi xīngqí wǒmen shàng sān táng kè. Měi táng kèběn xuéxí sì xuéshí. Wǒ zǒng shì zuò zài tā pángbiān, zhèyàng wǒmen kěyǐ hùxiāng bāngzhù, hù xiàng xuéxí. Jiào hànyǔ de lǎoshī hěn xǐhuan tā . Yīnwèi tā xuéxí dé hěn rènzhēn.
 
 
他有一个好习惯就是很注意锻炼身体. 他经常跟我说“健康是最宝贵的” “生命是最宝贵的”“你虽然有多大的才能, 可是你身体不好那也没用”真实听他的话我的身体比过去好得多. 两年来我没有什么病, 我对身体有着信心. 他从来不抽烟, 不喝酒. 
Tā yǒu yīgè hǎo xíguàn jiùshì hěn zhùyì duànliàn shēntǐ. Tā jīngcháng gēn wǒ shuō “jiànkāng shì zuì bǎoguì de” “shēngmìng shì zuì bǎoguì de”“nǐ suīrán yǒu duōdà de cáinéng, kěshì nǐ shēntǐ bù hǎo nà yě méi yòng” zhēnshí tīng Tā dehuà wǒ de shēntǐ bǐ guòqù hǎo de duō. Liǎng niánlái wǒ méiyǒu shé me bìng, wǒ duì shēntǐ yǒuzhe xìnxīn. Tā cónglái bu chōuyān, bù hējiǔ. 
 
人家过生日, 过节, 请他来参加, 向他“敬酒”他一直拒绝.只说 “谢谢!对不起, 我不习惯” 他喜欢打排球, 踢足球, 他是学校足球队队员.星期天我们常在一起, 小明跑到我家来, 有时侯我们讨论学习的问题, 有时侯一边聊天一边听音乐, 看电 视, 有时侯逛商店, 逛公园. Rénjiāguò shēngrì, guòjié, qǐng tā lái cānjiā, xiàng tā “jìngjiǔ” tā yīzhí Jùjué. Zhǐ shuō “xièxiè! Duìbùqǐ, wǒ bù xíguàn” tā xǐhuan dǎ páiqiú, tī zúqiú, tā shì xuéxiào zúqiú duì duìyuán. Xīngqítiān wǒmen cháng zài yīqǐ, xiǎomíng pǎo dào wǒjiā lái, yǒushí hóu wǒmen tǎolùn xuéxí de wèntí, yǒushí hóu Yībiān liáotiān yībiān tīng yīnyuè, kàn diànshì, yǒushí hóu guàng shāngdiàn, guàng gōngyuán.
 
 
人家好几次想给他介绍女朋友, 可是一提到姑 娘, 他的脸就红起来, 觉得很不好意思. 人家问他: “为什么这样?” “那是怎么回事?” 他老实地回答:“这个问题对我来说太难了! 我不敢, 等到毕业以后我找到了工作再说吧! ” 
Rénjiā hǎojǐ cì xiǎng gěi tā jièshào nǚ péngyǒu, kěshì yī tí dào gūniang, tā de liǎn jiù hóng qǐlái, juéde hěn bù hǎoyìsi. Rénjiā wèn tā: “Wèishéme zhèyàng?” “Nà shì zěnme huí shì?” Tā lǎoshí dì huídá: “Zhège wèntí duì wǒ lái shuō tài nánle! Wǒ bù gǎn, děngdào bìyè yǐhòu wǒ zhǎodàole gōngzuò zàishuō ba! ”
 
 
跟小明结交友情我心里感到骄傲自豪. 他是我 学习的好榜样. 
Gēn xiǎomíng jiéjiāo yǒuqíng wǒ xīnlǐ gǎndào jiāo'ào zìháo. Tā shì wǒ xuéxí de hǎo bǎngyàng.
 
注释:
 
考验(kăoyàn): thử thách
俗语(súyủ): tục ngữ
堤岸(dĩ’ãn): Chợ Lớn
外贸系(wàimàoxì): khoa kinh tế đối ngoại
专业课(zhuãnyèkè): các môn học chuyên ngành
课堂(kètáng): buổi lên lớp
拒绝(jù jué): cự tuyệt , từ chối
踢足球(tĩzúqiú): đá bóng, đá banh
逛商店(guàngshãngdiàn): dạo cửa hàng
不好意思(bùhăoyìsĩ): ngượng ngùng, xâu hố, không tự nhiên
聊天(liáotiãn): nói chuyện phiếm, tán dóc
结交友情(jiéjiào yỏuqíng): kết làm bạn tốt
骄傲自豪(ịiào’ào zìháo): kiêu hãnh tự hào.
好榜样(hăobàngyàng): tấm gương tốt, tấm gương sáng
 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

học phát âm tiếng trung cơ bản
phần mềm học tiếng trung quốc
học tiếng Trung qua video


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400