Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

朋友 (4) - tình hữu nghị

17/11/2013 - 2692 lượt xem

Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề

 朋友 (4) - Tình hữu nghị

 
 
 
朋友的含义
 
Trên con đường trưởng thành của mỗi người đều có những người bạn, bất luận là bạn một lần gặp mặt hay là  bạn sinh tử mãi mãi hay là bạn vong niên không phân biệt tuổi tác thì thì tình bạn là thứ không thể thiếu giống như việc ăn, mặc,  ở, đi lại trong cuộc sống của ta vậy…..
 
 
人在自己的成长道路中, 都会碰到自己的朋友, 不管是一面之交, 还是生死交情, 或者忘年交, 朋友是我们一生中不可避免的话题就像衣食住行. 有句话说得好: “朋友多了路好走”, 也不知道朋友的含义里面是不是包含了利用的关系, 也不知道朋友的含义里面是不是包含了酒肉的关系, 也不可否认朋友的含义里面是不是也包含了欺骗关系, ……
Rén zài zìjǐ de chéng cháng dàolù zhōng, dūhuì pèng dào zìjǐ de péngyǒu, bùguǎn shì yīmiànzhījiāo, háishì shēngsǐ jiāoqing, huòzhě wàngniánjiāo, péngyǒu shì wǒmen yīshēng zhōng bùkě bìmiǎn de huàtí jiù xiàng yīshízhùxíng. Yǒu jù huàshuō de hǎo: “Péngyǒu duōle lù Hǎo zǒu”, yě bù zhīdào péngyǒu de hányì lǐmiàn shì bùshì bāohánle lìyòng de guānxì, yě bù zhīdào péngyǒu de hányì lǐmiàn shì bùshì bāohánle jiǔròu de guānxì, yě bùkě fǒurèn péngyǒu de hányì lǐmiàn shì bùshì yě bāohánle qīpiàn guānxì, … …
 
 
现在的社会, 通常朋友与朋友之间的欺骗更显得容易, 朋友之间的欺骗更让人心寒, 朋友与朋友之间 的利用, 就更显得频繁, 谁能保证能不用得着朋友的帮助呢, 谁又能保证身边的朋友是不是在某种意义上的欺骗自己. 我想朋友的含义, 是不是变了, 是不是因为这个社会的因素, 还是有别的原因? 还是因为我们自身? 
Xiànzài de shèhuì, tōngcháng péngyǒu yǔ péngyǒu zhī jiān de qīpiàn gèng xiǎnde róngyì, péngyǒu zhī jiān de qīpiàn gèng ràng rén xīnhán, péngyǒu yǔ péngyǒu zhī jiān de lìyòng, jiù gèng xiǎnde pínfán, shuí néng bǎozhèng néng bùyòng dezháo péngyǒu de bāngzhù Ne, shuí yòu néng bǎozhèng shēnbiān de péngyǒu shì bùshì zài mǒu zhǒng yìyì shàng de qīpiàn zìjǐ. Wǒ xiǎng péngyǒu de hányì, shì bùshì biànle, shì bùshì yīnwèi zhège shèhuì de yīnsù, háishì yǒu bié de yuányīn? Háishì yīnwèi wǒmen zìshēn?
 
 
不要歪曲了朋友的定义, 朋友 是用心来交流, 朋友之间并不是交换的关系, 我想真正的朋友是互相奉献. 曾经多少话题谈论过男女又间到底有没有纯真的友谊, 只是你没有把握一个度的问题,也曾经多少深厚的友谊, 被那些流言碎语破坏, 被一个误解……朋友之间需要宽容, 朋友之间需要关心, 但不是为了回报的关心. 
Bùyào wāiqūle péngyǒu de dìngyì, péngyǒu shì yòngxīn lái jiāoliú, péngyǒu zhī jiān bìng bùshì jiāohuàn de guānxì, wǒ xiǎng zhēnzhèng de péngyǒu shì hùxiāng fèngxiàn. Céngjīng duōshǎo huàtí tánlùnguò nánnǚ yòu jiān dàodǐ yǒu méiyǒu chúnzhēn de yǒuyì, zhǐshì nǐ méiyǒu bǎwò Yīgè dù de wèntí, yě céngjīng duōshǎo shēnhòu de yǒuyì, bèi nàxiē liúyán suì yǔ pòhuài, bèi yīgè wùjiě……péngyǒu zhī jiān xūyào kuānróng, péngyǒu zhī jiān xūyào guānxīn, dàn bùshì wèile huíbào de guānxīn. 
 
 
我想朋友的利益在每个人心中都有一个定义. 也许你的朋友不懂风雨, 也许你的朋 友不够幽, 也许你的朋友不能用等价的心来和你交谈, 每个人都有利弊人, 人无完人, 每个人身上总会有发光点, (是金子早晚发光), 别再抱怨, 相识是缘! 珍惜你身边的朋友, 珍惜你的家入, 珍惜你的 爱人. 因为这个世界真的需要爱! 
Wǒ xiǎng péngyǒu de lìyì zài měi Gèrén xīnzhōng dōu yǒu yīgè dìngyì. Yěxǔ nǐ de péngyǒu bù dǒng fēngyǔ, yěxǔ nǐ de péngyǒu bùgòu yōu, yěxǔ nǐ de péngyǒu bùnéng yòng děng jià de xīn lái hé nǐ jiāotán, měi gèrén dōu yǒu lìbì rén, rén wú wán rén, měi Gèrén shēnshang zǒng huì yǒu fāguāng diǎn, (shì jīnzi zǎowǎn fāguāng), bié zài bàoyuàn, xiāngshí shì yuán! Zhēnxī nǐ shēnbiān de péngyǒu, zhēnxī nǐ de jiā rù, zhēnxī nǐ de àirén. Yīnwèi zhège shìjiè zhēn de xūyào ài!
 
 
注释:
 
一面之交 / yī miàn zhī jiāo / Quen nhau tình cờ, một lần gặp mặt
歪曲 /wãiqủ/ Xuyên tạc, bóp méo
流言碎语 /líu yán suì yủ/ Những lời đồn đại nhảm nhí.
利弊 /lìbì/ Hơn thiệt, lợi hại.

 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
học tiếng trung theo chủ đề
học tiếng trung quốc cơ bản qua video

ngữ pháp tiếng trung hiện đại
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400