Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

942 câu thành ngữ P15 (st)

19/11/2013 - 4058 lượt xem

281. dǎ / dá tuì táng gǔ = Đánh trống lảng 打 退 堂 鼓

282. qián pú hòujì = Đào ngã mận thay 前 仆 后继

283. wù yǐ xī wèi / wéi guì = Đắt ra quế, ế ra củi 物 以 稀 为 贵

284. bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo = Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀

285. jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuò èr bùxiū = Đâm lao phải theo lao 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休

286. jiàn zài xián shàng = Đâm lao thì phải theo lao 箭 在 弦 上

287. suí xiāng rù xiāng = Đất lề quê thói 随 乡 入 乡

288. lèng tóu lèng nǎo = Đầu bò đầu bứu 愣 头 愣 脑

289. tóujī qǔ qiǎo = Đầu cơ trục lợi 投机 取 巧

290. jiētóu hàng / xiàng wěi = Đầu đường xó chợ 街头 巷 尾

291. tóng chuáng gòng zhěn = Đầu gối má kề 同 床 共 枕

292. méi lái méi qù = Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉 来 眉 去

293. búlùn / bùlùn bú / bù lèi = Đầu Ngô mình Sở 不论 不 类

294. dài / dà fēng dài / dà làng = Đầu sóng ngọn gió 大 风 大 浪

295. yī mǎ dāng / dàng xiān = Đầu tàu gương mẫu 一 马 当 先

296. xīn xīnkǔ kǔ = Đầu tắt mặt tối 辛 辛苦 苦

297. jī líng gǒu suì = Đầu thừa đuôi thẹo 鸡 零 狗 碎

298. niú tóu mǎ miàn = Đầu trâu mặt ngựa 牛 头 马 面

299. liáng shàng jūnzǐ = Đầu trộm đuôi cướp 梁 上 君子

300. hǔtóushéwěi = Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400