Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

942 câu thành ngữ P19 (st)

20/11/2013 - 13696 lượt xem

361 Gái góa lo việc triều đình “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” “xiǎo èr” guǎn “dàwáng”

362 Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清 jī zhuó yáng qīng

363 Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū

364 Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè) yǐ lín wèi / wéi hè

365 Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安 suí yù ér ān

366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染 chū yūní ér bú / bù rǎn

367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月 jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè

368 Gần đất xa trời 风烛残年 fēngzhúcánnián

369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi

370 Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯 xīn fú / fù shǒu kěn

371 Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面 jiū xíng hú miàn

372 Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn

373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么 pà shénme yǒu shénme 

374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心 kègǔ míng xīn

375 Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣 jiāng háishi lǎo dì / de / dí là

376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn

377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋 jiǔnángfàndài

379 Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

380. Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400