Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

942 câu thành ngữ P33 (st)

24/11/2013 - 4448 lượt xem

641 Nước chảy bèo trôi 随波逐流 Suíbōzhúliú

642 Nước chảy chỗ trúng 水 往 地 流 shuǐ wǎng dì / de liú

643 Nước chảy đá mòn 水滴石穿 shuǐdīshíchuān

644 Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚 ( 平时 不 烧香 、 临时 抱佛脚 ) bàofójiǎo píngshí bú / bù shāoxiāng línshí bàofójiǎo

645 Nước đến chân mới nhảy 江 心 补 漏 ; 临 渴 掘 井 ; 临 陈 磨 枪 jiāng xīn bǔ lòu lín kě jué jǐng lín chén mò / mó qiāng

646 Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风 吹 马 耳 fēng chuī mǎ ěr

647 Nước không hai vua, rừng không hai cọp 天 无 二 日 tiān wú èr rì

648 Nước lặng chảy sâu 大 巧 若 拙 dài / dà qiǎo ruò zhuō

649 Nước mắt cá sấu 鳄鱼 眼泪 èyú yǎnlèi

650 Nước nổi bèo nổi 水涨船高 shuǐzhàngzhuángāo

651 Ngã một keo, neo một nấc 吃 一 堑 , 长 一 智 chī yī qiàn cháng / zhǎng yī zhì

652 Ngày tháng còn dài; tương lai còn dài 来日方长 láirìfāngcháng

653 Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长 hǎojíngbùcháng

654 Ngậm bồ hòn làm ngọt; nuốt phải quả đắng 吃 哑巴 亏 ; 哑 子 吃 黄 连 chī yǎba kuī yǎ zǐ chī huáng lián

655 Ngậm đắng nuốt cay 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ

656 Ngậm máu phun người 血 口 喷 人 xuè / xiě kǒu pēn rén

657 Ngậm miệng ăn tiền 二话不说 èrhuàbùshuō

658 Nghé con không biết sợ cọp 初 生 牛犊 不 怕 虎 chū shēng niúdú bú / bù pà hǔ

659 Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说 ; 街谈巷议 dàotīngtúshuō jiētánxìngyì

660 Nghèo không tấc đất cắm dùi 贫 无 立 锥 之 地 pín wú lì zhuī zhī dì / de

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400