Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

942 câu thành ngữ P35 (st)

24/11/2013 - 7196 lượt xem

681 Nhanh như chảo chớp 迅 雷 不 及 掩 耳 xùn léi bú / bù jí yǎn ěr

682 Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡 wèitóngjiǎolà

683 Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说 曹 操 曹 操 到 shuō Cáo cāo Cáo cāo dào

684 Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹 shúshìwúdǔ 

685 Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋 yìbùyìqū

686 Nhăn nhăn nhở nhở 嘻 皮 笑 脸 xī pí xiào liǎn

687 Nhặt che mưa, thưa che gió 密 的 遮 雨 、 疏 的 挡 风 mì dì / de / dí zhē yǔ shū dì / de / dí dǎng fēng

688 Nhân sinh thất thập cổ lai hy 人生 七十 古 来 稀 rénshēng qīshí gǔ lái xī

689 Nhân vô thập toàn 金 无 足 赤 , 人 无 完 人 jīn wú zú chì rén wú wán rén

690 Nhập gia tùy tục 入 乡 随 俗 rù xiāng suí sú

691 Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô 一 男 曰 有 、 十 女 曰 无 yī nán yuē yǒu shí nǚ yuē wú

692 Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚 此 薄 彼 hòu cǐ bó / báo bǐ

693 Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh 一 艺 精 、 一身 荣 yī yì jīng yīshēn róng

694 Nhất tự vi sư, bán tự vi sư (câu này chắc của VN) 一 字 为 师 、 半 字 为 师 yī zì wèi / wéi shī bàn zì wèi / wéi shī

695 Nhẹ dạ cả tin 耳 软 心 活 ěr ruǎn xīn huó

696 Nhìn ngang nhìn ngửa 左 顾 右 盼 zuǒ gù yòu pàn

697 Nhổ cỏ nhổ tận gốc 拔 草 除根 bá cǎo chúgēn

698 Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外 xiāoyáofǎwài

699 Như cá gặp nước, như chết đuối vớ đươc cọc 如鱼得水 rúyúdéshuǐ

700 Như cha mẹ chết 如 丧 考 妣 rú sàng / sāng kǎo bǐ

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản
 

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400