Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 13 - Hỏi đường và giao thông

01/08/2019 - 4619 lượt xem

I. MẪU CÂU THÔNG DỤNG


Tại nơi đón taxi

• 你去哪儿?
nǐ qù nǎr?
nỉ chuy nả?
Cô đi đâu?
 
• 美婷车站。
Měi tíng chēzhàn.
mẩy thính trưa tran.
Bến xe Mỹ Đình
 
• 到美婷车站怎么走?
Dào měi tíng chēzhàn zěnme zǒu?
tao mẩy thính trưa trang chẩn mơ chẩu?
Đến bến xe Mỹ Đình đi như thế nào?
 
• 你一直走到红绿灯拐向左走。
Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng guǎi xiàng zuǒ zǒu.
nỉ y trư chẩu tao húng luy tâng quai xeng chúa chẩu
Chị đi thẳng đến đèn đỏ thì rẽ trái.

Ở trên đường
 
• 我要到邮局怎么走?
Wǒ yào dào yóujú zěnme zǒu?
ủa dao tao giấu chúy chẩn mơ chẩu?
Tôi muốn đên bưu điện thì đi như thế nào?
 
• 邮局在这条路后面。
Yóujú zài zhè tiáo lù hòumiàn.
Giấu chúy chai trưa théo lu hâu men.
Bưu điện ở phía sau con phố này
 
• OK,谢谢你。
OK, xièxiè nǐ.
Ok, xiề xiê nỉ
Tôi biết rồi,cảm ơn.



II. TỪ VỰNG



拐 / 转
quải / choản
rẽ

  
 
向左走
xeng chúa chẩu
bên trái

    
 
向右走
xneg dâu chẩu
bên phải

    
 
红绿灯
húng luy tâng
đèn đỏ

    
 
oảng
hướng về


 
往前走
oảng chén chẩu
đi về phía trước

    
 
一直走
y trứ chẩu
đi thẳng

    
 
十字路口
sứ chư lu khẩu
ngã tư

      
 
邮局
giấu chúy
bưu điện

  
 
车站 chēzhàn
trưa tran
bến xe

  
 

* Ghi chú : Các từ 上 (shàng),下 (xià),进 (jìn),回 (huí),过 (guò),起 (qǐ),到 (dào) kết hợp với 来 (lái),去 (qù) tạo thành bổ ngữ chỉ xu hướng.

III. HỘI THOẠI



• 老驾给我知,那边条路去邮局医院?
lǎo jià gěi wǒ zhī, nà biān tiáo lù qù yóujú yīyuàn?
lảo cha cẩy ủa trư, na biên théo lu chuy giấu chúy y doen?
Làm ơn cho tôi hỏi, con đường nào đi đến bệnh viện bưu điện?
 
• 直行,过三个十字路口,转左。
Zhíxíng,guò sān gè shízìlù kǒu, zhuǎn zuǒ.
trứ xính, cua san cưa cưa sứ chi lu khẩu,troản chủa.
Đi thẳng, qua ba ngã tư thì rẽ trái
 
• 到更红路灯前,转右。
Dào gèng hóng lùdēng qián, zhuǎn yòu.
tao câng húng luy tâng chén, troản giâu
Đến phía trước có cột đèn xanh đỏ thì rẽ phải
 
• 离这里远吗?
Lí zhèlǐ yuǎn ma?
lí trưa lỉ doẻn ma?
Cách chỗ này xa không?
 
• 不太远,大约性七分钟。
Bù tài yuǎn, dàyuē xìng qī fēnzhōng.
bù thài doén, tả duê xính chi phân trung.
Không xa lắm, đi bộ khoảng 7 phút.
 
• 可以坐车去吗?
Kěyǐ zuòchē qù ma?
khứa ỷ chua trưa chuy ma?
Có thể bắt xe taxi không?
 
• 可以。
Kěyǐ.
khứa ỷ
Có thể
 
• 请问,去parkson 百货要坐几号线车?
Qǐngwèn, qù parkson bǎihuò yào zuò jǐ hào xiàn chē?
chỉnh uân, chuy pái sẩng pải hoa dao chua chỉ hao xen trưa?
Xin hỏi, đến bách hóa ParkSon ngồi xe số mấy?
 
• 坐七线车。
Zuò qī xiàn chē.
chua chi xen trưa.
Đi xe số 07
 
• 要哪边落车?
Yào nǎ biān luò chē?
dao na biên lua trưa?
Đến đoạn nào xuống xe?
 
• 到泰河街落,然后行约一百码。
Dào tài hé jiē luò, ránhòu xíng yuē yībǎi mǎ.
tao thài hứa chia lua, rán hâu xinh duê y pải mả.
Đến phố Thái Hà xuống xe, sau đó đi bộ khoảng chừng 100 thước.
 
• 小姐,这条线车去同春市场吗?
Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn chē qù tóng chūn shìchǎng ma?
xéo chỉa, trưa théo xen trưa chuy thúng chuân sư chảng ma?
Cô ơi, tuyến xe này đi ra chợ Đồng Xuân có phải không?
 
• 对。
Duì.
tuây
Đúng rồi
 
• 请问来统一公园要哪边落车?
Qǐngwèn lái tǒngyī gōngyuán yào nǎ biān luò chē?
chỉnh uân lái thúng y cung doén dao nả biên lua trưa?
xin hỏi đến công viên Thống Nhất thì xuống xe ở chỗ nào?
 
• 卖给我一张去动物园的票?
Mài gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào?
mai cấy ủa y trang chuy tung u doén tợ peo?
Bán cho tôi một vé xe đi sở thú?
 
• 到站的时候给我通知。
Dào zhàn de shíhòu gěi wǒ tōngzhī.
tao tran tợ sứ hâu cẩy ủa thúng trư.
Làm ơn khi đến nơi báo cho tôi biết
 
• 到站了,你要落车啊。
Dào zhànle, nǐ yào luò chē a.
tao tran lơ, nỉ dao lua trưa a.
đến nơi rồi, anh xuống xe đi
 
• 你落车吗?
Nǐ luò chē ma?
nỉ lua trưa ma?
Anh có xuống xe không?
 
• 这是什么站?
Zhè shì shénme zhàn?
trưa sư sấn mơ tran?
Đây là trạm nào?
 
• 这是水利站。
Zhè shì shuǐlì zhàn.
trưa sư suẩy li tran.
Đây là trạm Thủy Lợi.
 
• 谢谢,我落车。
Xièxiè, wǒ luò chē.
xiề xiê, ủa lua trưa.
Cảm ơn, tôi xuống xe đây
 
• 小姐,这条线车去哪里?
Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn chē qù nǎlǐ?
xéo chỉa, trưa théo xen trưa chuy nả lỉ?
Cô ơi, tuyến xe này đi đến đâu?
 
• 美婷车站。
Měi tíng chēzhàn.
mẩy thính chưa tran.
Bến xe Mỹ Đình
 
• 去升龙桥到哪里落车?
Qù shēng lóng qiáo dào nǎlǐ luò chē?
Chuy sâng lúng chéo tao nả lỉ lua trưa?
Muốn đi đến cầu Thăng Long thì đến trạm nào xuống xe?
 
• 到黄国越街落车,换七号巴士。
Dào huángguóyuè jiē luò chē, huàn qī hào bāshì.
tao hoáng cúa duê chiê lua trưa,hoan chi hao pa sư.
Đến phố Hoàng Quốc Việt xuống xe,đổi xe 07
 
• 好,我买一张去黄国越的票。
Hǎo, wǒ mǎi yī zhāng qù huángguóyuè de piào.
hảo, ủa mải y trang chuy hoáng cúa duê tợ peo.
Vâng, tôi mua 1 vé xe đi phố Hoàng Quốc Việt
 
• 四千。
Sìqiān.
sư chen
4000
 
• 到黄国越街的时候请通知我。
Dào huángguóyuè jiē de shíhòu qǐng tōngzhī wǒ.
tao hoáng cúa duê chia tợ sứ hâu chỉnh thung trư ủa.
Khi nào đến phố Hoàng Quốc Việt xin thông báo cho tôi biết
 
• 好,还有谁票买票吗?
Hǎo, hái yǒu shéi piào mǎi piào ma?
hảo, hái giẩu suấy peo mải peo ma?
Được, còn ai mua vé nữa không?
 
• 到黄国越街了,你落车啊。
Dào huángguóyuè jiēle, nǐ luò chē a.
tao hoáng cúa duê chia lơ, nỉ lua trưa a.
Đến phố Hoàng Quốc Việt rồi, anh xuống xe đi
 
• 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
hảo, xiề xiê nỉ.
Vâng, cảm ơn anh
 
• 对不起,你落不落车?
Duìbùqǐ, nǐ luò bù luò chē?
tuây pu chỉ, nỉ lua pu lua trưa?
Xin lỗi, chị có xuống xe không?
 
• 落。
Luò.
Lua
 
• 我们一起落车。
Wǒmen yīqǐ luò chē.
ủa mân y chỉ lua trưa
Chúng ta cùng nhau xuống xe

 



Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400