I. TỪ VỰNG
II. MẪU CÂU
• 我每天早上五点起床, 然后刷牙, 洗脸。
Wǒ měi tiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, xǐliǎn.
Úa mẩy then chảo sang ú tẻn trỉ troáng, rán khâu soa giá, xí lẻn.
Mỗi ngày tôi đều dậy từ 5 giờ sáng, sau đó đánh răng, rửa mặt.
• 五点半我去公园锻炼身体。六点半回家洗澡。
Wǔ diǎn bàn wǒ qù gōngyuán duànliàn shēntǐ. Liù diǎn bàn huí jiā xǐzǎo.
Ú tẻn pan ủa truy cung gioén toan len sân thỉ. Liêu tẻn pan khuấy cha xí chảo.
5 giờ 30 tôi đi công viên tập thể dục. 6 giờ 30 về nhà tắm.
• 七点吃早餐。八点开始上课。
Qī diǎn chī zǎocān. Bā diǎn kāishǐ shàngkè.
Tri tẻn trư chảo chan. Pa tẻn khai sử sang khưa.
7 giờ ăn sáng. 8 giờ bắt đầu đi học.
• 课间休息的时候我跟朋友一起去买饮料,一起聊天儿。
Kè jiān xiūxi de shíhòu wǒ gēn péngyou yìqǐ qù mǎi yǐnliào, yìqǐ liáotiānr.
Khưa chen xiêu xi tợ sứ khâu ủa cân pấng giâu y trỉ truy mái ỉn leo, y trỉ léo then.
Khi nghỉ giữa giờ tôi cùng bạn bè cùng nhau đi mua đồ uống, cùng nhau nói chuyện.
• 十二点下课。中午我常回家吃饭。
Shí èr diǎn xiàkè. Zhōngwǔ wǒ cháng huí jiā chīfàn.
Sứ o tẻn xi-a khưa. Trung ủ ủa tráng khuấy cha trư phan.
12 giờ tan học. Buổi trưa tôi thường về nhà ăn cơm.
• 星期一、星期三和星期五下午我有三节课。
Xīngqī yī, xīngqīsān hé xīngqīwǔ xiàwǔ wǒ yǒu sānjié kè.
Xinh tri y, xinh tri xan khứa xinh tri ủ xa ủ úa giẩu xan chía khưa.
Buổi chiều thứ 2, thứ 4 và thứ 6 tôi có 3 tiết học.
• 两点上课,四点半下课。
liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn bàn xiàkè.
Léng tẻn sang khưa, xư tẻn pan xa khưa.
2 giờ đi học, 4 giờ 30 tan học.
• 没有课的时候我在家睡觉或者去咖啡馆看书。
Méiyǒu kè de shíhòu wǒ zàijiā shuìjiào huòzhě qù kāfēi guǎn kànshū.
Mấy giẩu khưa tợ sứ khâu ủa chai chi-a suây cheo khua trửa truy kha phây quản khan su.
Khi không có tiết học tôi ở nhà ngủ hoặc là đi đến quán cafe đọc sách.
• 下午我常去健身房。健身以后我在那儿洗澡,然后回家做饭,洗衣服。
Xiàwǔ wǒ cháng qù jiànshēnfáng. Jiànshēn yǐhòu wǒ zài nàr xǐzǎo, ránhòu huí jiā zuò fàn, xǐ yīfu.
Xa ủ ủa tráng truy chen sân pháng. Chen sân ỷ khâu ủa chai na xí chảo, rán khâu khuấy cha chua phan, xỉ y phụ.
Buổi chiều tôi thường đi phòng tập gym. Tập xong tôi tắm ở đấy luôn, sau đó về nhà nấu cơm, giặt quần áo.
• 七点吃晚饭。
Qī diǎn chī wǎnfàn.
Tri tẻn trư goản phan.
7 giờ ăn tối.
星期二、星期四和星期日晚上差一刻八点我上汉语班。
Xīngqī èr, xīngqīsì hé xīngqīrì wǎnshàng chà yíkè bā diǎn wǒ shàng hànyǔ bān.
Xinh tri o, xinh tri xư khứa xinh tri rư goản sang tra ý khưa pa tẻn ủa sang khan ủy pan.
Tối thứ 3, thứ 5 và chủ nhật 8 giờ kém 15 tôi đi học tiếng Trung.
• 如果不上汉语班,我就在家做练习,复习旧课,预习新课。
Rúguǒ bú shàng hànyǔ bān, wǒ jiù zàijiā zuò liànxí, fùxí jiù kè, yùxí xīn kè.
Rú của pú sang khan ủy pan, ủa chiêu chai cha chua len xí, phu xí chiêu khưa, uy xí xin khưa.
Nếu không đi học tiếng Trung, tôi sẽ ở nhà làm bài tập, ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài mới.
• 九点我常上网玩游戏,看书,跟朋友聊天儿或者看电影。
Jiǔ diǎn wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì, kànshū, gēn péngyou liáotiānr huòzhě kàn diànyǐng.
Chiếu tẻn ủa tráng sang goảng goán giấu xi, khan su, cân pấng giâu léo then khua trửa khan ten ỉnh.
9 giờ tôi thường lên mạng chơi game, đọc sách, tán gẫu với bạn bè hoặc xem phim.
• 十一点 半 睡觉。
Shíyī diǎn bàn shuìjiào.
Sứ y tẻn pan suây cheo.
11 giờ 30 đi ngủ.
III. NGỮ PHÁP
-
还是 (Háishì) / 或者 (huòzhě)
-
还是 :hay là, dùng trong câu hỏi lựa chọn
Ví dụ:
(1)你吃饭还是吃面?
nǐ chīfàn háishì chī miàn?
Bạn ăn cơm hay là ăn mỳ?
(2)他是老师还是律师?
Tā shì lǎoshī háishì lǜshī?
Anh ấy là giáo viên hay là luật sư?
(3)我们骑车去还是坐车去?
Wǒmen qí chē qù háishì zuòchē qù?
Chúng ta lái xe đi hay ngồi xe bus đi?
-
或者:hoặc, hoặc là,hay, dùng trong câu trần thuật
Ví dụ:
(1)晚上我常看书、听音乐、看电影或者跟朋友去喝咖啡。
Wǎnshàng wǒ cháng kànshū, tīng yīnyuè, kàn diànyǐng huòzhě gēn péngyǒu qù hē kāfēi.
Buổi tối tôi thường đọc sách, nghe nhạc, xem phim hoặc đi uống cafe với bạn bè.
(2)明天我们骑车去或者坐车去都行。
Míngtiān wǒmen qí chē qù huòzhě zuòchē qù dōu xíng.
Ngày mai chúng ta lái xe đi hoặc là ngồi xe bus đi đều ok.
(3)茶或者咖啡都可以。
Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ.
Trà hoặc là cafe đều được.
-
Biểu đạt thời gian
-
Thứ tự biểu đạt thời gian trong tiếng Hán là từ lớn đến nhỏ (năm→ tháng→ ngày →thứ→ buổi→ giờ →phút→giây).
-
Cách nói giờ, phút trong tiếng Hán, chúng ta nói như sau:
-
Cách nói giờ hơn: số từ + 点 + số từ + (分)
-
Cách nói giờ kém: 差 + số từ + 分 + số từ + 点
Ví dụ:
• 1 phút 一分(钟) yī fēn (zhōng)
• 5 phút 五分(钟)wǔ fēn (zhōng)
• 6:00 六点 Liù diǎn
• 6:10 六点十(分) Liù diǎn shí (fēn)
• 6:15 ` 六点一刻 / 六点十五(分) Liù diǎn yīkè/ liù diǎn shíwǔ (fēn)
• 6:25 六点二十五(分)Liù diǎn èrshíwǔ (fēn)
• 6:30 六点半 / 六点三十(分)Liù diǎn bàn / liù diǎn sānshí (fēn)
• 6:35 六点三十五(分)/ 差三十五分七点 Liù diǎn sānshíwǔ (fēn)/ chà sānshíwǔ fēn qī diǎn
• 6:45 六点四十五(分)/ 差一刻七点 / 差四十五分七点 Liù diǎn sìshíwǔ (fēn)/ chà yī kè qī diǎn/ chà sìshíwǔ fēn qī diǎn
• 7h sáng 早上七点 zǎoshang qī diǎn
• 9h tối ngày 2/9/2019 2019年9月2日晚上九点 2019 nián 9 yuè 2 rì wǎnshàng jiǔ diǎn