Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ Pháp bài 64 - tiengtrung.vn

11/04/2015 - 6044 lượt xem
Tham khảo thêm bộ tài liệu học từ vựng tiếng trung theo chủ đề


Cách dùng từ bài 64


 
(一)算(动)coi là, xem là, coi như, tính như (động từ)

可以说是,可以被认为。后面可以加名词、动词、形容词。
Có ý nghĩa: có thể nói là, có thể được cho là. Phía sau có thể thêm danh từ, động từ, hình dung từ.
(1)      从今天起,你就算我们班的学生了。Cóng jīntiān qǐ, nǐ jiù suàn wǒmen bān de xuéshēng le.
(2)      这几天还不算太冷。Zhè jǐ tiān hái bú suàn tài lěng.
(3)      我的身体还算健康。Wǒ de shēntǐ hái suàn jiànkāng.
 
(二)拥有(动)có, sở hữu (động từ)

带抽象名词作宾语。Mang danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
(1)      中国拥有十二亿人口。Zhōngguó yōngyǒu shí'èr yì rénkǒu.
(2)      我们拥有国外这些大学的全部资料。Wǒmen yōngyǒu guówài zhèxiē dàxué de quánbù zīliào.
 
(三)原来(副)Lúc đầu, vốn dĩ; hóa ra, thì ra (phó từ)

1. 以前某一时期,当初。(现在已经不是这样了。)
Vào một thời gian nào đó trước đây, ban đầu (hiện nay đã không như thế nữa)
(1)      原来她一句汉语都不会说,现在已经能翻译一些简单的文章了。Yuánlái tā yí jù Hànyǔ dōu bú huì shuō, xiànzài yǐjīng néng fānyì yìxiē jiǎndān de wénzhāng le.
(2)      原来我们家乡连汽车都不通,现在交通可方便了。Yuánlái wǒmen jiāxiāng lián qìchē dōu bù tōng, xiànzài jiāotōng kě fāngbiàn le.
2. 发现了以前不知道的情况,含有恍然醒悟的意思。可用在主语前、后。Phát hiện ra tình huống trước đây chưa hề biết, hàm ý đột nhiên tỉnh ngộ. Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ đều được.
(3)      这几天他都没来上课,原来他病了。Zhè jǐ tiān tā dōu méi lái shàngkè, yuánlái tā bìng le.
(4)      我想是玛丽,原来是你啊。Wǒ xiǎng shì Mǎlì, yuánlái shì nǐ a.


(四)靠(动)dựa vào, nhờ vào; tiếp cận, áp sát; dựa, kê, tựa


1.   依靠。Dựa vào, nhờ vào
(1)      父母死得很早,他能上到大学,全靠学校和国家的帮助。Fùmǔ sǐ dé hěn zǎo, tā néng shàng dào dàxué, quán kào xuéxiào hé guójiā de bāngzhù.
(2)      我们一家全靠父亲的工资生活。Wǒmen yì jiā quán kào fùqīn de gōngzī shēnghuó.
2.   接近或挨着某地方。Tiếp cận hoặc áp sát, bên cạnh, gần kề một địa điểm nào đó.
(3) 我的家乡,前边临着一条河,后边靠着一座小山,是有名的风景区。Wǒ de jiāxiāng, qiánbian línzhe yì tiáo hé, hòubian kàozhe yí zuò xiǎo shān, shì yǒumíng de fēngjǐng qū.
3.   人或物体倚着其他人或物体。Người hoặc vật dựa, tựa vào người hoặc vật khác.
(4)屋子里,靠墙放着一张桌子。Wūzi lǐ, kào qiáng fàngzhe yì zhāng zhuōzi.
(5) 别靠在我身上。Bié kào zài wǒ shēnshang.
 
(五)上(动)

作结果补语。表示达到了目的,实现了理想等。Làm bổ ngữ kết quả. Biểu thị đã đạt được mục đích, thực hiện được lý tưởng, v.v...
(1) 王老师搬进了新楼,住上了新房。Wáng lǎoshī bān jìn le xīn lóu, zhù shàng le xīnfáng.
(2) 他儿子今年考上了北京大学。Tā érzi jīnnián kǎo shàng le Běijīng dàxué.
(3) 我想什么时候能开上自己的车就好了。Wǒ xiǎng shénme shíhòu néng kāi shàng zìjǐ de chē jiù hǎo le.
 
(六)装(动)giả vờ

假装,不是真的。Giả vờ, không phải là thật.
(1) 懂就是懂,不懂就是不懂,不要装懂。Dǒng jiù shì dǒng, bù dǒng jiù shì bù dǒng, búyào zhuāng dǒng.
(2) 病是装不出来的。Bìng shì zhuāng bù chū lái de.
(3) 他装着高兴的样子,其实心里很难过。Tā zhuāngzhe gāoxìng de yàngzi, qíshí xīn lǐ hěn nánguo.
 
(七)对…来说

表示从某人、某事的角度来看,后边跟结论部分。也说“对…说来”。Biểu thị cách nhìn nhận từ góc độ của người nào đó, sự việc nào đó, sau kết hợp lại với phần kết luận. Cũng nói: “对…说来”
(1) 这件事对老王来说,影响不是很大。Zhè jiàn shì duì lǎo Wáng lái shuō, yǐngxiǎng bú shì hěn dà.
(2) 对我来说,北京已经成了第二家乡。Duì wǒ lái shuō, Běijīng yǐjīng chéng le dì èr jiāxiāng.
(3) 对一个老师来说,怎么教好自己的学生是最重要的。Duì yí ge lǎoshī lái shuō, zěnme jiào hǎo zìjǐ de xuéshēng shì zuì zhòngyào de.

PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn 
địa chỉ học tiếng trung ở hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528


Chúc các bạn học tiếng trung quốc thành công!

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17098 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400