I. CHÚC ĐÁM CƯỚI
• 美满良缘。
Měimǎn liángyuán.
mẩy mản léng roán
Lương duyên mỹ mãn
• 周联璧合。
Zhōuliánbì hé.
trâu lén bi khứa
Xứng đôi vừa lứa
• 佳偶天成。
Jiā'ǒu tiānchéng.
cha ẩu then trấng
Giai ngẫu thiên thành
• 永结同心。
Yǒng jié tóngxīn
rủng chía thúng xin
Vĩnh kết đồng tâm ( Kết lòng hợp dạ trọn đời )
• 百年好合。
Bǎinián hǎohé
bải nén hảo khứa
Bách niên hảo hợp ( Trăm năm hạnh phúc )
• 男才女貌。
Náncáinǚmào.
nán chái nủy mao
trai tài gái sắc
• 夫唱妇随。
Fūchàngfùsuí
phu trang phu suấy
Phu xướng phụ tùy
• 百年偕老。
Bǎinián xiélǎo
bải nén xía lảo
Bách niên giai lão ( chung sống đến đầu bạc răng long )
• 五世其昌。
Wǔ shì qí chāng
ủ sư chí trang
Ngũ thế kỳ xương ( Con cháu đời đời hưng thịnh )
II. CHÚC TÂN GIA
• 金碧辉煌。
Jīnbìhuīhuáng.
chin bi huây hoáng
Kim bích huy hoàng ( Huy hoàng lộng lẫy )
• 恭喜发财。
Gōngxǐ fācái.
cung xi pha chái
Cung hỷ phát tài
• 心想事成。
Xīn xiǎng shì chéng.
xin xẻng sư trấng
Tâm tưởng sự thành
• 从心所欲。
Cóngxīnsuǒyù.
chúng xin sủa ùy
Tòng tâm sở dục
III. CHÚC ĐI XA
• 上路平安。
Shànglù píng'ān
sang lu pính an
Thượng lộ bình an
• 一帆风顺。
Yīfānfēngshùn.
y phan phâng xuân
Thuận buồm xuôi gió
IV. CHÚC KHAI TRƯƠNG
• 大展鸿源。
Dà zhǎn hóng yuán.
ta chản húng doén
Đại triển hoằng nguyên
• 一本万利。
Yīběnwànlì.
yi bẩn oan ly
Nhất bản vạn lợi ( Một vốn bốn lời )
• 货运轮转。
Huòyùn lúnzhuǎn.
hua duyn luấn choản
Hóa vận luân chuyển ( Hàng xoay như bánh xe )
• 东成西就。
Dōng chéng xī jiù.
tung chấng xi chiêu
Đông thành tây tựu ( Thành công mọi mặt )
• 马到成功。
Mǎdàochénggōng.
mả tao chấng cung
Mã đáo thành công ( mau chóng thành công )
• 生意兴隆。
Shēngyì xīnglóng.
sâng y xinh lúng
Sinh ý hưng long ( Buôn bán hưng thịnh )
V. CẢM ƠN THẦY THUỐC
• 妙手回春。
Miàoshǒuhuíchūn.
meo sẩu huấy chuân
Diệu thủ hồi xuân ( Khéo tay hồi xuân )
• 在世华佗。
Zàishì huá tuó.
chai sư hóa thúa
Tại thế Hoa Đà ( Hoa Đà tái thế )
• 仁心仁术。
Rén xīn rén shù.
rấn xin rấn su
nhân tâm nhân thuật ( Lòng nhân ái tài hiền lương )
VI. CHÚC ĐẦY THÁNG
• 祝贺麟儿。
Zhùhè lín ér.
chu khưa lín ớ
Chúc hạn lân nhi ( mừng sinh con trai )
• 祝贺千金。
Zhùhè qiānjīn.
chu khưa chen chin
Chúc hạ thiên kim ( mừng sinh con gái )
VII. CHÚC TÂN GIA
• 合家平安。
Héjiā píng'ān.
hứa chi-a pính an
Hợp gia bình an
• 龙马精神。
Lóngmǎ jīngshén.
lúng mả chỉnh sân
Sức khỏe dồi dào
VIII. CHÚC THỌ
• 寿比松柏。
Shòu bǐ sōngbó.
sâu bỉ xung búa
Thọ như tùng bách
• 寿比南山。
Shòu bǐ nánshān.
sâu bỉ nán san
Thỏ tỵ Nam Sơn