Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 15 - Tổng hợp câu chúc bằng tiếng Trung

02/08/2019 - 9214 lượt xem

I. CHÚC ĐÁM CƯỚI



• 美满良缘。

Měimǎn liángyuán.

mẩy mản léng roán

Lương duyên mỹ mãn

 

• 周联璧合。

Zhōuliánbì hé.

trâu lén bi khứa

Xứng đôi vừa lứa

 

• 佳偶天成。

Jiā'ǒu tiānchéng.

cha ẩu then trấng

Giai ngẫu thiên thành

 

• 永结同心。

Yǒng jié tóngxīn

rủng chía thúng xin

Vĩnh kết đồng tâm ( Kết lòng hợp dạ trọn đời )

 

• 百年好合。

Bǎinián hǎohé

bải nén hảo khứa

Bách niên hảo hợp ( Trăm năm hạnh phúc )

 

• 男才女貌。

Náncáinǚmào.

nán chái nủy mao

trai tài gái sắc

 

• 夫唱妇随。

Fūchàngfùsuí

phu trang phu suấy

Phu xướng phụ tùy

 

• 百年偕老。

Bǎinián xiélǎo

bải nén xía lảo

Bách niên giai lão ( chung sống đến đầu bạc răng long )

 

• 五世其昌。

Wǔ shì qí chāng

ủ sư chí trang

Ngũ thế kỳ xương ( Con cháu đời đời hưng thịnh )


II. CHÚC TÂN GIA



• 金碧辉煌。

Jīnbìhuīhuáng.

chin bi huây hoáng

Kim bích huy hoàng ( Huy hoàng lộng lẫy )

 

• 恭喜发财。

Gōngxǐ fācái.

cung xi pha chái 

Cung hỷ phát tài

 

• 心想事成。

Xīn xiǎng shì chéng.

xin xẻng sư trấng

Tâm tưởng sự thành

 

• 从心所欲。

Cóngxīnsuǒyù.

chúng xin sủa ùy

Tòng tâm sở dục


III. CHÚC ĐI XA



• 上路平安。

Shànglù píng'ān

sang lu pính an

Thượng lộ bình an

 

• 一帆风顺。

Yīfānfēngshùn.

y phan phâng xuân

Thuận buồm xuôi gió


IV. CHÚC KHAI TRƯƠNG



• 大展鸿源。

Dà zhǎn hóng yuán.

ta chản húng doén

Đại triển hoằng nguyên

 

• 一本万利。

Yīběnwànlì.

yi bẩn oan ly

Nhất bản vạn lợi ( Một vốn bốn lời )

 

• 货运轮转。

Huòyùn lúnzhuǎn.

hua duyn luấn choản

Hóa vận luân chuyển ( Hàng xoay như bánh xe )

 

• 东成西就。

Dōng chéng xī jiù.

tung chấng xi chiêu

Đông thành tây tựu ( Thành công mọi mặt )

 

• 马到成功。

Mǎdàochénggōng.

mả tao chấng cung

Mã đáo thành công ( mau chóng thành công )

 

• 生意兴隆。

Shēngyì xīnglóng.

sâng y xinh lúng

Sinh ý hưng long ( Buôn bán hưng thịnh )


V. CẢM ƠN THẦY THUỐC



• 妙手回春。

Miàoshǒuhuíchūn.

meo sẩu huấy chuân 

Diệu thủ hồi xuân ( Khéo tay hồi xuân )

 

• 在世华佗。

Zàishì huá tuó.

chai sư hóa thúa

Tại thế Hoa Đà ( Hoa Đà tái thế )

 

• 仁心仁术。

Rén xīn rén shù.

rấn xin rấn su

nhân tâm nhân thuật ( Lòng nhân ái tài hiền lương )


VI. CHÚC ĐẦY THÁNG



• 祝贺麟儿。

Zhùhè lín ér.

chu khưa lín ớ

Chúc hạn lân nhi ( mừng sinh con trai )

 

• 祝贺千金。

Zhùhè qiānjīn.

chu khưa chen chin

Chúc hạ thiên kim ( mừng sinh con gái )


VII. CHÚC TÂN GIA



• 合家平安。

Héjiā píng'ān.

hứa chi-a pính an

Hợp gia bình an

 

• 龙马精神。

Lóngmǎ jīngshén.

lúng mả chỉnh sân

Sức khỏe dồi dào


VIII. CHÚC THỌ



• 寿比松柏。

Shòu bǐ sōngbó.

sâu bỉ xung búa

Thọ như tùng bách

 

• 寿比南山。

Shòu bǐ nánshān.

sâu bỉ nán san

Thỏ tỵ Nam Sơn

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400