Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 7 - Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi

24/07/2019 - 14228 lượt xem

I.SỐ ĐẾM



1. Cách đếm từ 1 - 20


y
1
èr
ơ
2
sān
xan
3

4

5
liù
liêu
6

chi
7

pa
8
jiǔ
chiểu
9
shí
sứ
10
十一
shí yī
sứ y
11
十二
shí èr
sứ ơ
12
十三
shí sān
sứ xan
13
十四
shí sì
sứ xư
14
十五
sứ ủ
15
十六
shí liù
sứ liêu
16
十七
sứ chi
17
十八
shí bā
sứ pa
18
十九
shí jiǔ
sứ chiểu
19
二十 èr shí
ơ sứ
20

2. Cách đếm số hàng chục

Shí
sứ
10
二十
ơ sứ
20
三十
sān shí
xan sứ
30
四十
xư sứ
40
五十
ủ sứ
50
六十
liù shí
liêu sứ
60
七十
chi sứ
70
八十
pa sứ
80
九十
chiểu sứ
90
一百 yī bǎi
y pải
100

3. Cách đếm từ 100 - 200

一百 Yībǎi
y pải
100
一百零一
yībǎi líng yī
y pải lính y
101
一百零二
yī bǎi líng èr
y pải lính ơ
102
一百十
yī bǎi shí
y pải sứ
110
一百十一
yī bǎi shí yī
y pải sứ y
111
一百二十
y pải ơ sứ
120
一百二十一
y pải ơ sứ y
121
一百九十九
yī bǎi jiǔshíjiǔ
y pải chiểu sứ chiểu
199
两百 liǎng bǎi
léng pải
200

4. Cách đếm hàng trăm trở lên

两百
léng pải
200
三百 sānbǎi
xan pải
300
一千 yīqiān
y chen
1000
一千一百
y chen y pải
1100
两千
léng chen
2000
一万
y oạn
10000
一万一千
yī wàn yīqiān
y oạn y chen
11000
两万
lẻng oạn
20000
九万
chiểu oạn
90000
十万 shí wàn
sứ oạn
100000


II. SỐ THỨ TỰ



第一
Dì yī
ti y
Thứ nhất
第二
dì èr
ti ơ
Thứ hai
第十 dì shí
ti sứ
Thứ 10


III. PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN



Khác với cách đọc phân số của người Việt, người Trung Quốc đọc mẫu số trước, rồi đến gạch ngang (分之- Fēn zhī ) , tiếp đó mới đến tử số.

百分之一
bǎi fēn zhī yī
pải phân trư y
1%
百分之二十五
bǎi fēn zhī èr shí wǔ
pải phân trư ơ sứ ủ
25%
三分之一
sān fēn zhī yī
xan phân trư y
1/3
四点四
sì diǎn sì
xư tẻn xư
4.4
一半 yī bàn
y pan
một nửa


IV. CÁCH HỎI TUỔI



Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép tôn kính.

1. Cách hỏi tuổi trẻ em


你几岁了?
ní chỉ xuây lơ?
Cháu mấy tuổi rồi ?

 
我五岁了。
Úa ủ xuây lơ.
Cháu 5 tuổi rồi.

2. Cách hỏi tuổi thanh thiếu niên

 
你多大了?
nỉ tua ta lơ?
Em bao tuổi rồi?

 
我是五岁了。
ủa sứ ủ xuây lơ
Em 15 tuổi

 
你二十几岁了?
nỉ ơ sứ chỉ xuây lơ?
Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi?

 
我二十五岁了。
ủa ơ sứ ủ xuây lơ
tôi 26 tuổi rồi

3. Cách hỏi đối với người đứng tuổi

 
你多大年纪了?
nỉ tua ta nén chi lơ?
Cô bao tuổi rồi?

 
我五十五岁了。
ủa ủ sứ ủ xuây lơ.
Tôi 55 tuổi rồi

4. Cách hỏi tuổi đối với người già

 
您多大岁数了?
nín tua ta xuây sụ lơ?
Cụ năm nay bao tuổi rồi?

 
您高寿了?
nín cao sậu lơ?
Cụ năm nay bao tuổi rồi?

 
我八十岁了
Wǒ bāshí suìle
ủa pa sứ xuây lơ.
Tôi 80 tuổi rồi.


V. MỘT SỐ TỪ CHỈ VỀ MỐI QUAN HỆ TRONG GIA ĐÌNH



爷爷 Yéye
dế dê
ông nội
奶奶 nǎinai
nải nai
bà nội
外母
wài mǔ
oại mủ
bà ngoại
叔叔 shūshu
sù su
chú ruột
叔公 shūgōng
sù cung
chú chồng
叔母 shúmǔ
sù mủ
thím
舅舅 jiùjiu
chiêu chiêu
cậu
舅母 jiùmu
chiêu mu
mợ
父母 fùmǔ
phu mủ
bố mẹ
爸爸,父亲
pạ pa,phụ chin
bố
妈妈,母亲
ma ma, mủ chin
mẹ
哥哥 gēgē
cưa cưa
anh trai
弟弟
dìdì
tỵ tỳ
em trai
姐姐 jiějiě
chỉa chia
chị gái
妹妹 mèimei
mậy mây
em gái
男孩
nán khái
con trai
女孩 nǚhái
nủy khái
con gái
孩子 háizi
khái chự
con cái


VI. NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG DÙNG



你几岁了?
Nǐ jǐ suìle?
ní chỉ xuây lơ?
Cháu mấy tuổi rồi?
 
你多大了?
Nǐ duōdàle?
nỉ tua ta lơ?
Em bao tuổi rồi?
 
你十几岁了?
Nǐ shí jǐ suìle?
nỉ sứ chỉ xuây lơ?
Em mười mấy tuổi rồi?
 
你二十几岁了?
Nǐ èrshí jǐ suìle?
nỉ ơ sứ chỉ xuây lơ?
Anh hai mươi mấy tuổi rồi?
 
你多大年纪了?
Nǐ duōdà niánjìle?
nỉ tua ta nén chi lơ?
Cô ấy bao tuổi rồi?
 
你多大岁数了?
Nǐ duōdà suìshule
nỉ tua ta xuây su lơ?
Cụ bao tuổi rồi?
 
祝你健康长寿
zhù nǐ jiànkāng chángshòu
Tru nỉ chen khang cháng sâu
Chúc ông mạnh khỏe sống lâu


VII. TỪ VỰNG



Suì
xuây
tuổi


 
shì
sự


 

bụ
không


 
yǒu
giẩu


 
méi
mấy
chưa


 
zhù
tru
chúc mừng


 
健康 jiànkāng
chen khang
khỏe mạnh

  
 
年纪 niánjì
nén chi
tuổi

  
 
岁数 suìshu
xuây sụ
số tuổi

  
 
多少 duōshǎo
tua sảo
bao nhiêu

  
 
多大 duōdà
tua ta
bao nhiêu

  
 
举行 jǔxíng
chủy xính
cử hành

  
 
参加 cānjiā
chan chia
tham gia

  
 
lái
lái
đến


 


VIII. GIẢI THÍCH TỪ



多大
duōdà
dùng khi hỏi tuổi, không dùng 多少 - duōshǎo

Shàng
có nghĩa là "trên,bên trên"

Ví dụ :
• 桌子上

Zhuōzi shàng
Trua chự sang
Trên bàn



xià
có nghĩa là "dưới,bên dưới"

Ví dụ : 
• 桌子下

zhuōzi xià
Trua chự xia
Dưới bàn

Tuy nhiên, từ 上 và 下 cũng có thể chỉ thời gian, 上 chỉ quá khứ, còn 下 chỉ tương lai.

Ví dụ :
• 上个月
shàng gè yuè
sang cưa duê
Tháng trước

• 下个月
xià gè yuè
xia cưa duê
Tháng sau

Ngoài ra, 上 và 下 cũng có thể dùng như một động từ.

Ví dụ : 

• 上班
shàngbān
sang pan
Đi làm

 
• 下班
xiàbān
xia pan
Tan sở


IX. HỘI THOẠI



• 你好,好久不见?
Nǐ hǎo, hǎojiǔ bùjiàn?
ní hảo, háo chiểu pú chen?
Chào anh, lâu rồi không gặp anh
 
• 你好,你好吗?
Nǐ hǎo, nǐ hǎo ma?
ní hảo, ní hảo ma?
Chào chị, chị có khỏe không?
 
• 我爷爷明天举行祝寿会,请你来参加。
Wǒ yéyé míngtiān jǔxíng zhùshòu huì, qǐng nǐ lái cānjiā.
ủa dế dê mính thên chủy xính trụ sậu khuây,chỉnh nỉ lái chan chia.
Ngày mai mừng thọ ông tôi, mời chị đến tham gia.
 
• 谢谢你,我很好。你爷爷多大岁数了?
Xièxiè nǐ, wǒ hěn hǎo. Nǐ yéyé duōdà suìshule?
xiê xiệ nỉ, ủa khấn hảo. nỉ dế dê tua ta xuây su lơ?
Cám ơn,tôi khỏe. Ông anh năm nay bao tuổi rồi?
 
• 我爷爷九十岁了。
Wǒ yéyé jiǔshí suìle.
ủa dế dê chiểu sứ xuây lơ.
Ông tôi năm nay 90 tuổi rồi.
 
• 祝你爷爷健康长寿。我明天一定来参加。
Zhù nǐ yéyé jiànkāng chángshòu. Wǒ míngtiān yīdìng lái cānjiā.
tru nỉ dế dê chen khang tráng sâu. ủa mính then ý tinh lái chan chia.
Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. Ngày mai tôi sẽ đến.
 
• 谢谢你,你父母多大年纪了?
Xièxiè nǐ, nǐ fùmǔ duōdà niánjìle?
xiê xiệ nỉ, nỉ phu mủ tua ta nén chi lơ?
Cảm ơn chị, bố mẹ chị năm nay bao tuổi rồi?
 
• 我父亲五十岁,我母亲四十五岁了。
Wǒ fùqīn wǔshí suì, wǒ mǔqīn sìshíwǔ suìle.
ủa phu chin ủ sứ xuây, ủa mu chin xư sứ ủ xuây lơ.
Bố tôi 50 tuổi, mẹ tôi 45 tuổi.
 
• 你女儿几岁了?
Nǐ nǚ'ér jǐ suìle?
nỉ nủy ớ chỉ xuây lơ?
Con gái chị mấy tuổi rồi?
 
• 我女儿两岁了。
Wǒ nǚ'ér liǎng suìle.
ủa nủy ớ lẻng xuây lơ.
Con gái tôi 2 tuổi rồi. 
 
• 你弟弟多大了?
Nǐ dī dī duōdàle?
nỉ ti ti tua ta lơ?
Em trai chị mấy tuổi rồi?
 
• 弟弟二十岁了。
nỉ ti ti ơ sứ xuây lơ.
Em trai tôi 20 tuổi rồi.
 
• 你二十几了?
Nǐ èrshí jǐle?
nỉ ơ sứ chỉ le?
Em năm nay hai mươi mấy tuổi rồi?
 
• 二十岁了。
Èrshí suìle.
ơ sứ xuây lơ.
20 tuổi rồi ạ.
 
• 你多大了?
Nǐ duōdàle?
nỉ tua ta lơ?
Chị bao tuổi rồi?
 
• 我三十岁了。
Wǒ sānshí suìle.
ủa xan sứ xuây lơ.
Chị 30 tuổi rồi.
 
• 认识你,我很高兴。
Rènshì nǐ, wǒ hěn gāoxìng.
rân sư nỉ,ủa khẩn cao xinh.
Tôi rất vui mừng khi biết bạn
 
• 认识你,我也很高兴。
Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
rân sư nỉ, ủa dế khẩn cao xinh.
Quen biết anh, tôi cũng rất vui.

 



Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400