Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 9 - Cách hỏi đáp thông thường

25/07/2019 - 9313 lượt xem

I. CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI HỌ TÊN



1. Cách hỏi lịch sự

• 您贵姓?
Nín guìxìng?
nín quây xinh?
Anh họ gì?
 
• 我姓林。
Wǒ xìng lín.
ủa xinh lín
Tôi họ Lâm

2. Cách hỏi thông thường
 
• 你姓什么?
Nǐ xìng shénme?
nỉ xinh sấn mơ.
Anh họ gì?
 
• 我姓阮。
Wǒ xìng Ruǎn.
ủa xinh Roản
tôi họ Nguyễn

3. Cách hỏi tên
 
• 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
nỉ cheo sấn mơ mính chư?
Anh tên là gì?
 
• 我叫阿栏。
Wǒ jiào ā lán.
ủa cheo a lán
Tôi tên là Lan
 
• 你呢?
Nǐ ne?
nỉ nơ?
Còn bạn?
 
• 我叫阿明。
Wǒ jiào ā míng.
ủa cheo a mính
tôi tên là Minh

4. Cách hỏi chiều cao, cân nặng
 
• 你身高多少?
Nǐ shēngāo duōshǎo?
nỉ sân cao tua sảo?
Anh cao mét bao nhiêu?
 
• 我身高一百六十五公分。
Wǒ shēngāo yībǎi liùshíwǔ gōngfēn.
ủa sân cao y pải liêu sứ ủ cung phân.
Tôi cao 1,65m
 
• 你体重多少?
Nǐ tǐzhòng duōshǎo?
nỉ thỉ trung tua sảo?
Anh nặng bao nhiêu kg?
 
• 我体重六十公斤。
Wǒ tǐzhòng liùshí gōngjīn.
ủa thỉ trung liêu sứ cung chin
Tôi nặng 60kg

5. Một số họ của người Việt


姓阮
xinh roản
Họ Nguyễn
姓陈
xìng chén
xinh trấn
Họ Trần
姓李
xìng lǐ
xinh lỉ
Họ Lí
姓黎
xìng lí
xinh lí
Họ Lê
姓武
xinh ủ
Họ Vũ
姓刘
xinh liếu
Họ Lưu
姓邓
xinh tâng
Họ Đặng
姓郑
xinh trâng
Họ Trịnh
姓裴
xìng péi
xinh pấy
Họ Bùi
姓吴
xìng wú
xinh ú
Họ Ngô
姓杨
xìng yáng
xinh giáng
Họ Dương
姓金
xìng jīn
xinh chin
Họ Kim
姓团
xinh thoán
Họ Đoàn
姓宋
xinh xung
Họ Tống
姓林
xinh lín
Họ Lâm

Tham khảo thêm : Tên Trung Quốc phát âm hay dành cho bạn


II. CÁCH NÓI VỀ GIA ĐÌNH VÀ NGHỀ NGHIỆP



1. Hỏi kết hôn

• 你结婚了吗?
nǐ jiéhūnle ma?
nỉ chía khuân lơ ma?
bạn đã kết hôn chưa?
 
• 还没结婚。
Hái méi jiéhūn.
hái mấy chía khuân.
Chưa kết hôn
 
• 结婚了。
Jiéhūnle
chía khuân lơ
Kết hôn rồi

2. Cách hỏi về con cái

 
• 你有小孩了吗?
Nǐ yǒu xiǎoháile ma?
nỉ giẩu xẻo khái lơ ma?
Bạn có con chưa?
 
• 我还没有小孩。
Wǒ hái méiyǒu xiǎohái.
ủa hái mấy giẩu xẻo hái
tôi chưa có con
 
• 我有小孩了。
Wǒ yǒu xiǎoháile.
ủa giẩu xẻo hái lơ
tôi có con rồi
 
• 你有几个小孩?
Nǐ yǒu jǐ gè xiǎohái?
nỉ giẩu chỉ cưa xẻo hái?
bạn có mấy con?
 
• 我有一个小孩。
Wǒ yǒu yīgè xiǎohái.
ủa giẩu y cưa xẻo hái.
tôi có một đứa con

3. Cách hỏi về gia đình
 
• 你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
nỉ chia giẩu chỉ khẩu rấn?
Nhà bạn có mấy người?
 
• 我家有六口人。
Wǒjiā yǒu liù kǒu rén.
ủa chia giẩu liêu khẩu rấn.
Nhà tôi có 6 người
 
• 你有几个兄弟姐妹?
Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
nỉ giẩu chỉ cưa xung ti chỉa mây?
Bạn có mấy anh chị em?
 
• 我有四个兄弟姐妹。
Wǒ yǒu sì gè xiōngdì jiěmèi.
ủa giẩu sư cưa xung ti chỉa mây.
Tôi có 4 anh chị em.
 
• 你排行第几?
Nǐ páiháng dì jǐ?
nỉ pái kháng ty chỉ?
Bạn là con thứ mấy?
 
• 我排行第一。
Wǒ páiháng dì yī.
ủa pái kháng ty y.
Tôi là con thứ nhất.

4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống
 
• 你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎ'er?
nỉ chia chai nả?
Nhà bạn ở đâu?
 
• 我家在河内。
Wǒ jiā zài hénèi.
ủa chia chai hứa nây.
Nhà tôi ở Hà Nội
 
• 你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén?
nỉ sư nả cúa rấn?
Bạn là người nước nào?
 
• 我是台湾人。
Wǒ shì táiwān rén.
ủa sư thái oan rấn.
Tôi là người Đài Loan

5. Cách nói về trình độ văn hóa
 
• 你的文化水平怎么样?
Nǐ de wénhuà shuǐpíng zěnme yàng?
nỉ tợ uấn hoa suẩy pính chẩn mơ giang?
Trình độ văn hóa của bạn thế nào?

6. Cách hỏi về nghề nghiệp
 
• 你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
nỉ chua sấn mơ cung chua?
Bạn làm nghề gì?


III. MẪU CÂU THÔNG DỤNG



• 你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
nỉ chia giẩu chỉ khẩu rấn?
Nhà bạn có mấy người?
 
• 三个人:我,我老婆,我孩子。
Sān gèrén: Wǒ, wǒ lǎopó, wǒ háizi.
xan cưa rấn : ủa, ủa lảo púa. ủa hái chự
3 người : tôi, vợ tôi, con tôi
 
• 你老婆做什么工作?
Nǐ lǎopó zuò shénme gōngzuò?
nỉ lảo púa chua sấn mơ cung chua?
Vợ anh làm nghề gì?
 
• 她当老师。
Tā dāng lǎoshī.
tha tang lảo sư.
Cô ấy đang là giáo viên
 
• 她在哪儿上班?
Tā zài nǎ'er shàngbān?
tha chai nả sang pan?
Cô ấy làm ở đâu?
 
• 她在万春高中学校上班。
Tā zài wàn chūn gāozhōng xuéxiào shàngbān.
tha chai oan chuân cao trung xuế xeo sang pan.
Cô ấy dạy ở trường trung học Vạn Xuân
 
• 你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
nỉ chua sấn mơ cung chua?
Anh làm nghề gì?
 
• 我做医生。
Wǒ zuò yīshēng.
ủa chua y sâng.
Tôi làm bác sĩ
 
• 你做医生做几年了?
Nǐ zuò yīshēng zuò jǐ niánle?
nỉ chua y sâng chua chỉ nén lơ?
Anh làm bác sĩ mấy năm rồi?
 
• 七年了。
Qī niánle.
chi nén lơ.
7 năm rồi.

* Một số nghề cơ bản trong xã hội


工人 Gōngrén
cung rấn
công nhân
工程师
cung trấng sư
kiến trúc sư
老师
lảo sư
giáo viên
医生 yīshēng
y sâng
bác sĩ
翻译 fānyì
phan y
phiên dịch
售货员 shòuhuòyuán
sâu hua oén
nhân viên bán hàng
政治家
trâng trư chia
chính trị gia
技术员 jìshùyuán
chi su oén
kỹ thuật viên
农民 nóngmín
núng mín
nông dân


IV. CÁCH HỎI VỀ NGÀY SINH



• 你几年出生?
nǐ jǐ nián chūshēng?
nỉ chỉ nén chu sâng?
Anh sinh năm nào?
 
• 我生于一九九二年。
Wǒ shēng yú yījiǔjiǔ'èr nián.
ủa sâng úy yi chiểu chiểu ơ nén.
Tôi sinh năm 1992
 
• 你生在几月几日?
Nǐ shēng zài jǐ yuè jǐ rì?
ni sâng chai chỉ duê chỉ rư?
Anh sinh ngày mấy tháng mấy?
 
• 我省在六月二十四日。
ủa sâng chai liêu duê ơ sứ sư rư.
Tôi sinh 24/6

 
• 经理,您好,我叫阿明。我今天来工作。
Jīnglǐ, nín hǎo, wǒ jiào ā míng. Wǒ jīntiān lái gōngzuò.
Chinh lỉ, nín hảo, ủa cheo a Mính. Ủa chin then lái cung chua.
Chào giám đốc, tôi là Minh. Hôm nay tôi đến làm việc
 
• 阿明,你好,请坐。你住在哪儿?
Ā míng, nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ zhù zài nǎ'er?
A mính,ní hảo, chỉnh chua. nỉ tru chai nả?
Minh à, cậu ngồi đi. Cậu quê ở đâu?
 
• 我住在北宁省。
Wǒ zhù zài běiníng shěng.
ủa tru chai bẩy nính sẩng.
Em quê ở Bắc Ninh
 
• 你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎ'er?
nỉ chia chai nả?
Nhà anh ở đâu ạ?
 
• 黎文梁路。
Líwénliáng lù.
Lí uấn léng lu.
Đường Lê Văn Lương
 
• 你大学毕业吗?
Nǐ dàxué bìyè ma?
nỉ ta xuế pi dê ma?
Em tốt nghiệp đại học à?
 
• 不是,我专科毕业。
Bùshì, wǒ zhuānkē bìyè.
pu sư,ủa chuan khưa pi dê.
Không ạ, em tốt nghiệp cao đẳng.

* Một số địa danh và tỉnh của Việt Nam
 
• 河内市
Hénèi shì
Hứa nây sư.
Thành phố Hà Nội
 
• 胡志明市
húzhìmíng shì
hú trư mính sư.
thành phố Hồ Chính Minh
 
• 海防市
hǎifáng shì
hải pháng sư
thành phố Hải Phòng
 
• 广宁省
guǎng níng shěng
quảng nính sẩng
tỉnh Quảng Ninh
 
• 北宁省
běiníng shěng
pẩy nính sẩng
tỉnh Bắc Ninh
 
• 广平省
guǎng píng shěng
quảng pính sẩng
tỉnh Quảng Bình
 
• 平阳省
píngyáng shěng
pính dáng sẩng
tình Bình Dương
 
• 南方
nánfāng
nán phang
miền Nam

 
• 北方
běifāng
pẩy phang
miền Bắc

 
• 中部
zhōngbù
trung pu
Trung Bộ
 
• 顺化市
shùn huà shì
Suân hua sư
thành phố Huế


V. TỪ VỰNG



Xìng
xinh
họ


 
jiào
cheo
gọi,kêu,bảo


 
名字 míngzì
mính chư
tên

  
 
什么 shénme
sấn mơ
cái gì

  
 
工作
cung chua
công việc

  
 
公分 gōngfēn
cung phân
cm

  
 
公斤 gōngjīn
cung chin
kg

  
 
为什么 wèishéme
uây sấn mơ
tại sao

    
 
因为 yīnwèi
in uây
bởi vì

  
 


VI. GIẢI THÍCH TỪ



为什么
wèishéme
Để đặt câu hỏi tại sao
因为
yīnwèi
Thường dùng để trả lời câu hỏi tại sao

* Đặt câu hỏi với từ 哪 "nǎ"?

• 你是哪国人?
nǐ shì nǎ guórén?
nỉ sư nả cúa rấn?
bạn là người nước nào?
 
• 日本人。
Rìběn rén.
rư pẩn rấn
Nhật Bản

* Đặt câu hỏi với từ 那里 "Nàlǐ" ?

• 你那里不舒服?

nǐ nàlǐ bú shūfú?
nỉ na lỉ pu su phu?
Anh khó chịu ở đâu?

Ghi chú : Trong một số ngữ cảnh từ 那里 "Nàlǐ" còn có nghĩa là không dám.


VII. NGỮ PHÁP



1. Câu chữ 有 "Yǒu"

* Hình thức khẳng định

• 我有....

wǒ yǒu...
ủa giẩu...
Tôi có....


* Hình thức phủ định


• 我没有...
wǒ méiyǒu...
ủa mấy giẩu...
Tôi không có...


* Câu hỏi


• 你有。。。吗?
nǐ yǒu... ma?
nỉ giẩu...ma?
Bạn có...không?
 
• 你有没有。。。吗?
Nǐ yǒu méiyǒu... ma?
nỉ giẩu mấy giẩu...ma?
Bạn có hay không có...?

* Câu trả lời


yǒu


Ví dụ :


• 你有钱吗?
nǐ yǒu qián ma?
nỉ giẩu chén ma?
Bạn có tiền không?
 
• 有 (trả lời rút gọn)
Yǒu
giẩu

 
• 我有钱。 (trả lời đầy đủ)
wǒ yǒu qián.
ủa giẩu chén
tôi có tiền


VIII. HỘI THOẠI



• 你贵姓?
Nǐ guìxìng?
nỉ quây xinh?
Chị họ gì?
 
• 我姓陈。
Wǒ xìng chén.
ủa xinh trấn
Tôi họ Trần
 
• 陈姐,你好。 我姓金。你是医生吗?
Chén jiě, nǐ hǎo. Wǒ xìng jīn. Nǐ shì yīshēng ma?
Trấn chỉa, nỉ hảo. ủa xinh chin. nỉ sư y sâng ma?
Chào chị Trần, tôi họ Kim. Chị là bác sĩ à?
 
• 是。你是哪国人?
Shì. Nǐ shì nǎ guórén?
Sư. nỉ sư nả cúa rấn ?
Vâng. Em là người nước nào?
 
• 我是台湾人。
Wǒ shì táiwān rén.
ủa sư thái oan rấn.
Em là người Đài Loan
 
• 你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
nỉ chía huân lơ ma?
Chị kết hôn chưa?
 
• 我结婚了。
Wǒ jiéhūnle.
ủa chía huân lơ
Chị kết hôn rồi
 
• 你是河内人吗?
Nǐ shì hénèi rén ma?
nỉ sư hứa nây rấn ma?
Chị là người Hà Nội à?
 
• 是。
Shì

Đúng rồi

 
• 你几点下班?
Nǐ jǐ diǎn xiàbān?
nỉ chí tẻn xia pan?
mấy giờ chị tan làm?
 
• 四点三十分。
Sì diǎn sānshí fēn.
sư tẻn xan sứ phân
4h30
 
• 快到四点三四分了。我先走啊。
Kuài dào sì diǎn sānsì fēnle. Wǒ xiān zǒu a.
khoai tao sư tẻn xan sư phân lơ. ủa xen chẩu a.
Sắp đến 4h30 rồi, e về trước đây
 
• 慢走啊。
Màn zǒu a.
man chẩu a
Đi từ từ nhé
 
• 再见。
Zàijiàn.
Chai chen
Tạm biệt
 
*     *
*

 
• 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
nỉ cheo sấn mơ mính chư?
Bạn tên gì?
 
• 我叫阿兰。
Wǒ jiào ālán.
ủa cheo a lán
Tôi tên là Lan
 
• 你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
nỉ chía huân lơ ma?
Bạn kết hôn chưa?
 
• 我结婚了。
Wǒ jiéhūnle.
ủa chía huân lơ.
tôi kết hôn rồi
 
• 我有小孩了吗?
Wǒ yǒu xiǎoháile ma?
ủa giẩu xẻo hái lơ ma?
Bạn đã có con chưa?
 
• 我有两个小孩了。
Wǒ yǒu liǎng gè xiǎoháile.
ủa giẩu lẻng cưa xẻo hái lơ.
Tôi có 2 cháu rồi
 
• 你呢?
Nǐ ne?
nỉ nơ?
còn bạn?
 
• 我还没结婚。你家在哪儿?
Wǒ hái méi jiéhūn. Nǐ jiā zài nǎ'er?
ủa hái mấy chía huân. nỉ chia chai nả?
Tôi chưa kết hôn. Nhà bạn ở đâu?
 
• 我家在河内。
Wǒjiā zài hénèi.
ủa chia chai hứa nây.
tôi ở Hà Nội.





Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400