Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

我的大学生活 – CUỘC SỐNG SINH VIÊN CỦA TÔI

17/11/2013 - 12247 lượt xem

Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề 

我的大学生活 – CUỘC SỐNG SINH VIÊN CỦA TÔI


Nói về cuộc sống sinh viên đại học thì bài viết “我的大学生活”  đã triển khai rất rõ ràng mạch lạc, ý tứ hàm xúc. Là một chủ đề hay nữa để chúng ta bàn luận.

 
     转瞬光阴,似水流年,四年的大学生活匆匆而过,作为一名毕业生,在踏上新的征程之际,总会回头看看曾经走过的一段路。四年的大学生活,酸、甜、苦、辣,尽在其中,但我仍然称其为“幸福时光”。因为她记录了我成长的点点滴滴,更多的是给予了我收获的喜悦。大学生活是一个自我磨练的过程。在大学时光中,若没有经过艰苦的奋斗,没有经过辛勤的付出,我们的人生将毫无意义,就如同茧没有经过痛苦的挣扎而永远不会变成美丽的蝴蝶。大学是一片给予我们最多人生思考、最多汗水和最多欢乐的地方;大学是一生中储备知识、性格成熟的最为宝贵的时期。 大学生活美好却显短暂,回首四年阳光灿烂的日子,我思绪万千,有遗憾,但更多的是欣慰。
       Zhuǎnshùn guāngyīn, sì shuǐ liúnián, sì nián de dàxué shēnghuó cōngcōng érguò, zuòwéi yī míng bìyè shēng, zài tà shàng xīn de zhēngchéng zhī jì, zǒng huì huítóu kàn kàn céngjīng zǒuguò de yīduàn lù. Sì nián de dàxué shēnghuó, suān, tián, kǔ, là, jǐn zài qízhōng, dàn wǒ réngrán chēng qí wèi “xìngfú shíguāng”. Yīnwèi tā jìlùle wǒ chéngzhǎng de diǎn diǎndī dī, gèng duō de shì jǐyǔle wǒ shōuhuò de xǐyuè. Dàxué shēnghuó shì yīgè zìwǒ mó liàn de guòchéng. Zài dàxué shíguāng zhōng, ruò méiyǒu jīngguò jiānkǔ de fèndòu, méiyǒu jīngguò xīnqín de fùchū, wǒmen de rénshēng jiāng háo wú yìyì, jiù rútóng jiǎn méiyǒu jīngguò tòngkǔ de zhēngzhá ér yǒngyuǎn bù huì biàn chéng měilì de húdié. Dàxué shì yīpiàn jǐyǔ wǒmen zuìduō rénshēng sīkǎo, zuìduō hànshuǐ hé zuìduō huānlè dì dìfāng; dàxué shì yīshēng zhōng chúbèi zhīshì, xìnggé chéngshú de zuìwéi bǎoguì de shíqí. Dàxué shēnghuó měihǎo què xiǎn duǎnzàn, huíshǒu sì nián yángguāng cànlàn de rìzi, wǒ sīxù wàn qiān, yǒu yíhàn, dàn gèng duō de shì xīnwèi.
 
     作为一名大学生,我一直把学习摆在第一位。我们什么时候都不能忘记自己的学生身份,不能荒废学业。我想大学的学习和高中的学习最大的区别就是它不仅仅是学习课本知识,盲目过分的追求考试高分,更重要的是对知识的真正理解和积累,如涉猎有关专业书籍、报纸、杂志等等。大学中的学习是广义上的学习,是围绕如何提高自己的综合能力而进行的学习,你可以根据个人兴趣学习各种知识,丰富自己。大学的学习是广泛而自由的,它靠的是自觉。四年来,我牢固地掌握了所学专业课的知识,建立了比较完善的专业知识结构体系。在学好专业课的同时,我还经常阅读一些书籍,多涉猎一些各方面的知识,以社会对人才的需求为向导,努力使自己向复合型人才方向发展,在课余时间,我还比较注重计算机和英语能力的培养,对计算机操作比较熟练,有一定的文字处理和档案管理能力,能用英语进行日常沟通,并通过了大学英语四级考试。
        Zuòwéi yī míng dàxuéshēng, wǒ yīzhí bǎ xuéxí bǎi zài dì yī wèi. Wǒmen shénme shíhou dōu bùnéng wàngjì zìjǐ de xuéshēng shēnfèn, bùnéng huāngfèi xuéyè. Wǒ xiǎng dàxué de xuéxí hé gāozhōng de xuéxí zuìdà de qūbié jiùshì tā bùjǐn jǐn shì xuéxí kèběn zhīshì, mángmù guòfèn de zhuīqiú kǎoshì gāo fēn, gèng zhòngyào de shì duì zhīshì de zhēnzhèng lǐjiě hé jīlěi, rú shèliè yǒuguān zhuānyè shūjí, bàozhǐ, zázhì Děng děng. Dàxué zhōng de xuéxí shì guǎngyì shàng de xuéxí, shì wéirào rúhé tígāo zìjǐ de zònghé nénglì ér jìnxíng de xuéxí, nǐ kěyǐ gēnjù gèrén xìngqù xuéxí gè zhǒng zhīshì, fēngfù zìjǐ. Dàxué de xuéxí shì guǎngfàn ér zìyóu de, tā kào de shì zìjué. Sì niánlái, wǒ láogù de zhǎngwòle suǒ xué zhuānyèkè de zhīshì, jiànlìle bǐjiào wánshàn de zhuānyè zhīshì jiégòu tǐxì. Zài xuéhǎo zhuānyèkè de tóngshí, wǒ hái jīngcháng yuèdú yīxiē shūjí, duō shèliè yīxiē gè fāngmiàn de zhīshì, yǐ shèhuì duì réncái de xūqiú wèi xiàngdǎo, nǔlì shǐ zìjǐ xiàng fùhé xíng réncái fāngxiàng fāzhǎn, zài kèyú shíjiān, wǒ hái bǐjiào zhùzhòng jìsuànjī hé Yīngyǔ nénglì de péiyǎng, duì jìsuànjī cāozuò bǐjiào shúliàn, yǒu yīdìng de wénzì chǔlǐ hé dǎng'àn guǎnlǐ nénglì, néng yòng yīngyǔ jìnxíng rìcháng gōutōng, bìng tōngguòle dàxué yīngyǔ sì jí kǎoshì.
 
      我在一年的大学生活中,我觉得最大的收获就是参加了许多课外活动和社会实践。这不仅使我的大学生活丰富多彩,而且提高了我的综合素质。人在尝试做一件事的时候,往往最难迈出的就是第一步。但是一旦迈出了这艰难的第一步,才会发现前面的路其实并没有想象中那么坎坷。我还积极参加社会实践活动,利用寒暑假深入工厂、农村进行社会调查,并尽自己的所能服务社会,不但增加了自己的社会阅历,也积累了宝贵的社会经验。
          Wǒ zài yī nián de dàxué shēnghuó zhōng, wǒ juéde zuìdà de shōuhuò jiùshì cānjiāle xǔduō kèwài huódòng hé shèhuì shíjiàn. Zhè bùjǐn shǐ wǒ de dàxué shēnghuó fēngfù duōcǎi, érqiě tígāole wǒ de zònghé sùzhì. Rén zài chángshì zuò yī jiàn shì de shíhou, wǎngwǎng zuì nán mài chū de jiùshì dì yī bù. Dànshì yīdàn mài chūle zhè jiānnán de dì yī bù, cái huì fāxiàn qiánmiàn de lù qíshí bìng méiyǒu xiǎngxiàng zhōng nàme kǎnkě. Wǒ hái jījí cānjiā shèhuì shíjiàn huódòng, lìyòng hán shǔjià shēnrù gōngchǎng, nóngcūn jìnxíng shèhuì diàochá, bìng jǐn zi jǐ de suǒ néng fúwù shèhuì, bùdàn zēngjiāle zìjǐ de shèhuì yuèlì, yě jīlěile bǎoguì de shèhuì jīngyàn.
 
        在脱离了父母的四年大学生活中,我学会了独立、学会了承担责任、学会了如何与他人融洽相处。来到大学,我才真正体会到生活的真正含义。天南地北的八个陌生人,因为“大学”两个字走到了一起,形成了我的一个新家。大家同吃、同住、共同学习、共同娱乐。我们从陌生人变成朋友,变成亲人。我们彼此给予帮助、建议、鼓励和支持,共同生活、共同成长。四年来,我们建立了深厚的友谊,我从他们身上学到了很多优秀的东西,使自己成长和成熟了很多,学会了关心集体、关心他人、主动帮助生活上有困难的同学,承担必要的社会责任;也懂得了人与人相处在于真诚,要坦诚相待、真心付出。
        Zài tuōlíle fùmǔ de sì nián dàxué shēnghuó zhōng, wǒ xuéhuìle dúlì, xuéhuìle chéngdān zérèn, xué huì liǎo rúhé yǔ tārén róngqià xiāngchǔ. Lái dào dàxué, wǒ cái zhēnzhèng tǐhuì dào shēnghuó de zhēnzhèng hányì. Tiānnándìběi de bā gè mòshēng rén, yīnwèi “dàxué” liǎng gè zì zǒu dàole yīqǐ, xíngchéngle wǒ de yīgè xīnjiā. Dàjiā tóng chī, tóng zhù, gòngtóng xuéxí, gòngtóng yúlè. Wǒmen cóng mòshēng rén biàn chéng péngyǒu, biàn chéng qīnrén. Wǒmen bǐcǐ jǐyǔ bāngzhù, jiànyì, gǔlì hé zhīchí, gòngtóng shēnghuó, gòngtóng chéngzhǎng. Sì niánlái, wǒmen jiànlìle shēnhòu de yǒuyì, wǒ cóng tāmen shēnshang xué dàole hěnduō yōuxiù de dōngxi, shǐ zìjǐ chéngzhǎng hé chéngshúle hěnduō, xuéhuìle guānxīn jítǐ, guānxīn tārén, zhǔdòng bāngzhù shēnghuó shàng yǒu kùnnán de tóngxué, chéngdān bìyào de shèhuì Zérèn; yě dǒngdéliǎo rén yǔ rén xiāngchǔ zàiyú zhēnchéng, yào tǎnchéng xiāng dài, zhēnxīn fùchū.
 
     大学四年的生活马上就要画上句号了,回首四年的大学生活,有太多的留恋,但路走到今天,还只能算是短暂的一程,前面的路还很漫长。环顾四周,茫茫大海,我乃沧海之一粟,我很清楚,在这快节奏、高效率的社会,唯有奋进,才能闯出一条实现我人生理想的奋斗之路。
       Dàxué sì nián de shēnghuó mǎshàng jiù yào huà shàng jùhàole, huíshǒu sì nián de dàxué shēnghuó, yǒu tài duō de liúliàn, dàn lù zǒu dào jīntiān, hái zhǐ néng suànshì duǎnzàn de yī chéng, qiánmiàn de lù hái hěn màncháng. Huángù sìzhōu, mángmáng dàhǎi, wǒ nǎi cānghǎi zhī yī sù, wǒ hěn qīngchu, zài zhè kuài jiézòu, gāo xiàolǜ de shèhuì, wéi yǒu fènjìn, cáinéng chuǎng chū yītiáo shíxiàn wǒ rénshēng lǐxiǎng de fèn dǒu zhī lù.
 
 
 
*注意词语:
 
似水流年,转瞬光阴[sì shuǐ liú nián, zhuǎn shùn guāng yīn] Thời gian như nước chôi không ngừng, năm tháng chẳng mấy chốc trôi qua.
征程[zhēng chéng] hành trình
酸、甜、苦、辣,[suān] [tián] [kǔ] [là] mặn, ngọt , đắng, cay
生活的酸、甜、苦、辣
幸福[xìng fú] hạnh phúc
磨练[mó liàn] tôi luyện.
艰苦的奋斗[jiān kǔ] phấn đấu gian khổ
辛勤[xīn qín] vất vả và cần cù siêng năng。辛苦勤劳。
付出[fù chū] trả , trả giá.
辛勤的付出: không phải trả giá bằng những sữ vất vả hay cần cù siêng năng.
毫无意义 [háo wú yì yì ] không chút ý nghĩa
茧[jiǎn] con tằm.
痛苦[tòng kǔ] nỗi thống khổ, đau đớn.
挣扎[zhēng zhá] ngọ ngoạy, đấu tranh, vật lôn.
蝴蝶[hú dié] con bướm
我们的人生将毫无意义,就如同茧没有经过痛苦的挣扎而永远不会变成美丽的蝴蝶: Cuộc sống của chúng ta sẽ không một chút ý nghĩa, giống như cái kén mà không ngọ ngoạy trong đau đớn thì mãi mãi sẽ không trở thành con bướm xinh đẹp được.
给予[jǐ yǔ] dành cho; cho。给(gěi)。
思考[sī kǎo] suy nghĩ, suy sét.
汗水[hàn shuǐ] mồ hôi.
储备(知识)[chǔ bèi] chứa, dự trữ.
大学是一生中储备知识: Đại học chứa đựng trong đó cả đời người/ cả đời khiến thức
成熟[chéng shú] chín chắn, trưởng thành.
思绪万千[sī xù wàn qiān] suy nghĩ rất lâu
遗憾[yí hàn] hối tiếc.
欣慰[xīn wèi] sự hài lòng, thanh thản.
短暂[duǎn zàn] ngắn ngủi.
涉猎[shè liè] đọc lướt qua.
摆[bǎi] sắp xếp.
荒废[huāng fèi] xao nhãng, bỏ bê st
盲目[máng mù] mù quáng
书籍[shū jí] sách vở.
广义[guǎng yì] nghĩa rộng.
 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
Tác giả : trung tâm học tiếng trung 


CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
học tiếng trung theo chủ đề
học tiếng trung quốc cơ bản qua video

ngữ pháp tiếng trung hiện đại
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400