ĐẶT VÉ MÁY BAY
Wǒ xiǎng zài zhè ge yuè 20 hào qù Běijīng, kěyǐ yùdìng jīpiào ma?
Tôi muốn đặt vé máy bay đến Bắc Kinh vào ngày 20 tháng này có được không?
是头等舱,还是经济舱?
Shì tóuděngcāng, háishì jīngjìcāng?
Khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông?
普通舱已经没有座位了。
Pǔtōngcāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le.
Khoang thường hết chỗ rồi.
只有头等舱了。
Zhǐ yǒu tóuděngcāng le.
Chỉ còn khoang hạng nhất.
都有几点的票?
Dōu yǒu jǐ diǎn de piào?
Thế có vé bay vào lúc mấy giờ?
有上午10点和下午2、3点的票。
Yǒu shàngwǔ 10 diǎn hé xiàwǔ 2,3 diǎn de piào.
Có vé bay vào lúc 10 giờ sáng và 2,3 giờ chiều.
您想订几张?
Nín xiǎng dìng jǐ zhāng?
Anh muốn đặt mấy vé?
我想订两张。
Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng.
Cho tôi đặt hai vé.
那就订下午2点的吧。
Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba.
Thế cho tôi đặt vé bay vào lúc 2 giờ chiều.
要单程的还是往返票?
Yào dānchéng de háishì wǎngfǎnpiào?
Anh đặt vé một chiều hay vé khứ hồi?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
我想买往返机票。
Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào.
Cho tôi vé khứ hồi.
几号回来呢?
Jǐ hào huílái ne?
Đến ngày bao nhiêu thì về?
就订23号的吧。
Jiù dìng 23 hào de ba.
Cho tôi đặt vé ngày 23.
请给我一张禁烟席的。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng jìnyānxí de.
Cho tôi một vé ở khu vực cấm hút thuốc.
拜托您给我一个靠窗的座位。
Bàituō nín gěi wǒ yí ge kàochuāng de zuòwèi.
Nhờ anh bố trí cho tôi một chỗ ngồi cạnh cửa sổ.
对不起,您要的票已经订完了。
Duìbùqǐ, nín yào de piào yǐjīng dìng wán le.
Xin lỗi, vé anh cần đã đặt hết rồi.
您现在取票吗?
Nín xiànzài qǔ piào ma?
Anh có lấy vé ngay không?
您乘哪家航空公司的?
Nín chéng nǎ jiā hángkōng gōngsī de?
Anh đi máy bay của hãng hàng không nào?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595