Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

自我介绍 – GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN

17/11/2013 - 3913 lượt xem

Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề

 

自我介绍 – GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN

 

自我介绍
 
Tôi tên Trần Phúc Thành, năm nay mười tám tuổi, là người Hà Nội, tôi học tiếng Hán ở khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung quốc, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội……
 
我叫陈福成, 今年十八岁, 是河内人, 在河内国家大学, 外语大学大, 中国语言文化系, 学汉语. 我, 四方脸, 浓眉大眼, 偏高偏胖, 长得像我爸爸.
Wǒ jiào chén fúchéng, jīnnián shíbā suì, shì hénèi rén, zài hénèi guójiā dàxué, wàiyǔ dàxué dà, zhōngguó yǔyán wénhuà xì, xué hànyǔ. Wǒ, sìfāng liǎn, nóngméi dà yǎn, piān gāo piān pàng, zhǎng de xiàng wǒ bàba .
 
我的性格和其他向学的性格一样, 天真活泼. 因为我是普通人, 所以爱好也很普通. 
Wǒ dì xìnggé hé qítā xiàng xué dì xìnggé yīyàng, tiānzhēn huópō. Yīnwèi wǒ shì pǔtōng rén, suǒyǐ àihào yě hěn pǔtōng.
 
我尤其爱好看书. 在我的小天地里, 书柜上, 抽屉中, 尽是一本本的书: 科技书, 自然书, 故事书, 文学书, 数学书,小书… 应有尽有. 书成了我生命中的必需品, 成 为我的精神食粮. 
Wǒ yóuqí àihào kànshū. Zài wǒ de xiǎotiāndì lǐ, shūguì shang, chōuti zhōng, jìn shì yī běnběn de shū: Kējì shū, zìrán shū, gùshì shū, wénxué shū, shùxué shū, xiǎo shū… yīngyǒujìnyǒu. Shū chéngle wǒ shēngmìng zhòng De bìxūpǐn, chéngwéi wǒ de jīngshén shíliáng.
 
要是赶上爸爸妈妈出外边办事, 我总是捧上一本书 看, 一点儿也不觉得孤单. 还记得有一天晚上, 爸爸妈妈突然有事要出门, 妈妈担心我一个人在家里会害怕, 有 点儿犹豫了, 爸爸却淡淡一笑说: “放心吧, 他不会狐单的!”爸爸妈妈走了. 我自然和书呆在块.
Yàoshi gǎn shàng bàba māmā chū wàibian bànshì, wǒ zǒng shì pěng shàng yī běn shū kàn, yīdiǎn er yě bù juéde gūdān. Hái jìde yǒu yītiān wǎnshàng, bàba māmā túrán yǒushì yào chūmén, māmā dānxīn wǒ yīgè rén zài jiālǐ huì hàipà, yǒudiǎn Er yóuyùle, bàba què dàndàn yīxiào shuō: “Fàngxīn ba, tā bù huì hú dān de!” Bàba māmā zǒuliǎo. Wǒ zìrán hé shū dāi zài kuài.
 
我的第二个爱好是写作. 每当翻开我的作文本, 每篇作文不是9分就是8分, 这是我爱写作的缘故. 我爱上看书, 也就爱上了写作. 我曾经把自己看书得到的识和在学校学到的知识联合在一起编过一首诗呢.
每当我写完作业复习完功课后, 总爱打开录音机, 听听音乐, 轻松轻松脑子, 这就是我的第三点爱也是我业余时间的娱乐方式.
Wǒ de dì èr gè àihào shì xiězuò. Měi dāng fān kāi wǒ de zuòwén běn, měi piān zuòwén bùshì 9 fèn jiùshì 8 fēn, zhè shì wǒ ài xiězuò de yuángù. Wǒ ài shàng kànshū, yě jiù ài shàngle xiězuò. Wǒ céngjīng Bǎ zìjǐ kànshū dédào de shi hé zài xuéxiào xué dào de zhīshì liánhé zài yīqǐ biānguò yī shǒu shī ne. Měi dāng wǒ xiě wán zuòyè fùxí wán gōngkè hòu, zǒng ài dǎkāi lùyīnjī, tīng tīng yīnyuè, qīngsōng qīngsōng nǎozi, zhè jiùshì wǒ de dì sān diǎn ài yěshì wǒ yèyú shíjiān de yúlè fāngshì.
 
记得有个星期五的晚上,我学习完以后, 便打开收音机, 躺在床上, 闭上眼睛听起节目来. 突然, 我听到了播音员说要开办猜谜语节目, 便积极参加了. 我答出题后, 寄到了电台. 又一个星斯五来到了, 我和家人坐在收音机前当我听到我获得“猜谜语”栏目的第一名, 我高兴得一跳三尺高. 虽然我的奖品是一支钢笔, 但我心里却是美滋滋的. 
Jìde yǒu gè xīngqíwǔ de wǎnshàng, wǒ xuéxí wán Yǐhòu, biàn dǎkāi shōuyīnjī, tǎng zài chuángshàng, bì shàng yǎnjīng tīng qǐ jiémù lái. Túrán, wǒ tīng dàole bòyīn yuán shuō yào kāibàn cāi míyǔ jiémù, biàn jījí cānjiāle. Wǒ dá chū tí hòu, jì dàole diàntái. Yòu yīgè xīng Sī wǔ lái dàole, wǒ hé jiārén zuò zài shōuyīnjī qián dāng wǒ tīng dào wǒ huòdé “cāi míyǔ” lánmù dì dì yī míng, wǒ gāoxìng dé yī tiào sān chǐ gāo. Suīrán wǒ de jiǎngpǐn shì yī zhī gāngbǐ, dàn wǒ xīnlǐ què Shì měizīzī de.
 
这就是我, 一个具有三种爱好的男子汉. Zhè jiùshì wǒ, yīgè jùyǒu sān zhǒng àihào de nánzǐhàn.
 
注释:
 
活泼 /huó pō / hoạt bát
捧/pěng/ nắm, bốc, bưng bê.
猜谜/cāi mí/ Câu đố

 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

học phát âm tiếng trung cơ bản
phần mềm học tiếng trung quốc
học tiếng Trung qua video


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400