Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

幸福 – HẠNH PHÚC

15/11/2013 - 3292 lượt xem

Học tiếng trung - 幸福 – HẠNH PHÚC

 
Hiện nay có rất nhiều người giàu có, những thứ họ ăn là sơn hào hải vị, những chiếc xe họ ngồi là loại sang trọng, những thứ họ mặc là chiếc áo đắt tiền, nơi họ ở là những biệt thự, tiêu xài phung phí, họ có vẻ như là hạnh phúc


现在有很多富豪, 他们吃的是山珍海味, 坐的是豪华轿车, 穿的是贵重的衣服, 住的是别墅, 挥金如土, 他们看起来貌似幸福, 我认为, 实际上他们并不能体会到什么是真正的幸福.
 
幸福, 在很多人看来就是吃得好, 穿得好, 物质生活丰裕就是幸福. 实际上, 精神生活充实, 为社会创造多少财富, 得到多少人的认可, 实现了自身的价值, 这才是真正的幸福!
 
我们每个人的生命也不过数十春秋, 然而并不是每个人的生命都充满了幸福. 有的人一生碌碌无为, 成为这个世界上真正的过客, 世界赠予他一座坟墓, 他只留下了一堆白骨;有些人却能在贫乏的物质生活条件下, 尽自己最大的努力, 为这个世界增添一份精彩, 哪怕是微不足道的, 但也足以使他 真切地感受到生命的价值, 生活的意义, 什么是真 正的幸福.
 
我曾着到过一位年轻的女清洁工,她每天早上披着晨雾清扫街道, 傍晚迎着夕阳清请除垃圾, 唰唰的地声大概就是发自她内心深处的欢乐.她吃得简单, 穿着朴素, 终日和尘土垃圾打交道, 默默地为我们美化环境, 实现她自身的价值, 每次我从她身边走过, 总看到她微笑, 满足的神情, 这足以说明她体会到了什么是真疋的幸福.
 
没有一个人说自己的生活现状无可挑剔, 然而人们依然那祥地知足. 实际上, 积极乐观的人生态度冥冥中注定了人们的幸福. 幸福是我们每个人穷尽毕生追求的东西, 但是你有没有发现, 其实它近 在心灵, 远在夫涯.
 
幸福有千万种, 如果一个人只追求物质享受, 甚至以损害别人的利益, 达到自己不可吿人的目的, 这种人是没有幸福可言的,只能是人类的败类. 而有的人平平淡谈, 默默无闻为社会奉献, 从不炫耀自己, 给别人带来了欢乐, 同时也给自己创造了幸福, 这种人才是有真正的幸福.
 
注释:
 
贵重/ guì zhòng / Quý giá, đáng giá, đắt tiền
挥金如土/ huī jīn rú tǔ / tiêu tiền như nước, tiêu xài hoang phí
貌似 /mào si/ Xem có vẻ như
碌碌无 为 / lù lù wú  wéi/ Năng lực tầm thường, không có tài cán gì
别墅 / bié shù/ Biệt thự
赠予 / zèng yǔ/ ban tặng
坟墓 /fén mù/ phần mộ
增添 /zēng tiān / tăng thêm
哪怕 /nǎ pà/ Cho dù là
微不足道 / wēi bú zú dào/ nhỏ nhặt không đáng kể
晨雾/ chén wù/ Sương mù sáng sớm
傍晚 / bàng wǎn/ Chạng vạng tối
唰唰 / shuā shuā/
朴素/ pǔ sù/  Mộc mạc, giản dị (Màu sắc, hình dáng)
美化环境 / měi huà  huán jìng/ Giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp
穷尽 / qióng jìn/ vô tận
冥冥/ míng míng/ Sâu xa
富豪/ fù háo/ phú gia, người giàu có
挑剔/ tiāo tī/ Kén chọn
清洁工/ qīng jié gōng/ Công nhân dọn vệ sinh
山珍海味 / shānzhēn  hǎiwèi/ Sơn hào hải vị
豪华桥车 / háo huá qiáo chē/ Xe sang trọng
追求/ zhuī qiú/ Theo đuổi
默默无闻 // Âm thầm không một chút tiếng tăm
损害 / sǔn hài/ Gây hại
平平淡谈 /píng píng  dàn tán / vô vị nhạt nhẽo
奉献 / fèng xiàn/ dâng, hiến, kính tặng
炫耀自己 / xuàn yào zì jǐ/ khoe khoang bản thân
人类的败类 / bài lèi/ Loại cặn bã rơm rác của xã hội

CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

học phát âm tiếng trung cơ bản
phần mềm học tiếng trung quốc
học tiếng Trung qua video


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400