Mai |
莓 |
Méi |
Dâu tây: Thảo mai |
Mai |
媒 |
Méi |
Bà mối: Mai bà
Giúp nhuộm cho bền màu: Mai nhiễm |
Mai |
枚 |
Méi |
Hoa hồng: Mai khôi
Còn âm Môi, Mân Trái mơ muối chua, ngọt: Ô mai |
Mai |
玫 |
Méi |
Từ giúp đếm: Bất thắng mai cử (khó đếm cho hết)
Tăm ngậm cấm nói
Họ |
Mai |
霉 |
Méi |
Mốc: Phát mai; Thanh mai tố (penicillin)
Mùa mưa xuân: Hoàng mai quý |
Mai |
霾 |
Mái |
Sương nhẹ |
Mai |
埋 |
Mái |
Chôn: Mai địa lôi; Mai danh ẩn tích
Nấp, rình: Mai phục |
Mai |
煤 |
Méi |
Than đá: Mai khí táo (bếp ga); Mai du (dầu tây rút từ than mỏ)
Đen: Mai tinh (hổ phách đen) |