Phần chữ Hán :
狐狸蹿上篱笆,滑了一下,快要跌下来的时候,他抓住荆棘求救,不料刺破了脚,直流血,痛得要命。
他对荆棘说:“哎呀,我逃到你这里,是要你救我一把。”荆棘说:“朋友,你抓住我求救是个错误,我是习惯于见东西就抓的。
这故事是说,谁向生来作恶的人求救,谁就是傻瓜。
Phần dịch Việt :
Cáo và bụi gai
Cáo nhảy lên rào dậu trượt chân. Lúc sắp té xuống, nó bám vào bụi gai cầu cứu. Không ngờ bụi gai dâm vào chân cứ chảy máu, đau muốn chết.
Nó nói với bụi gai rằng: “ Ái chà, tôi chạy vào chổ bạn, là cần bạn cứu tôi một lần”. Bụi gai nói: “ Này bạn, bạn nắm vào tôi cầu cứu là một sai lầm. Tôi chỉ quen hễ thấy thứ gì là cứ cào lấy.”
Câu chuyện này nói, người nào cầu cứu kẻ vốn làm ác, người đó chính là kẻ ngốc.
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
Pinyin
Húlí hé jīngjí
húlí cuān shàng líba, huále yīxià, kuàiyào diē xiàlái de shíhou, tā zhuā zhù jīngjí qiújiù, bùliào cì pòle jiǎo, zhíliú xuè, tòng dé yàomìng. Tā duì jīngjí shuō:“Āiyā, wǒ táo dào nǐ zhèlǐ, shì yào nǐ jiù wǒ yī bǎ.” Jīngjí shuō:“Péngyǒu, nǐ zhuā zhù wǒ qiújiù shìgè cuòwù, wǒ shì xíguàn yú jiàn dōngxi jiù zhuā de. Zhè gùshì shì Shuō, shuí xiàng shēnglái zuò'è de rén qiújiù, shuí jiùshì shǎguā.
Từ vựng:
荆棘[jīngjí] bụi gai; bụi cây có gai。
蹿 [cuān] nhảy lên; nhảy tót lên。
篱笆 [lí•ba] hàng rào; rào giậu (dựng bằng tre, cành cây)
抓[zhuā]
1. cầm; nắm。
2. cào; gãi。
生来 [shēnglái] từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy。