Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng trung qua truyện - 狐狸和狗 (Cáo và chó)

01/12/2013 - 2532 lượt xem

狐狸和狗 (Cáo và chó)​

 
 
Phần chữ Hán + dịch Việt :
 
狐狸钻进羊群,抱起一只正在吃奶的羊羔,假意抚爱他。
Cáo lẻn vào bầy dê, bế một một con dê con đang uống sữa giả vờ vuốt ve nó.
 
狗见了,问道:“你这是干什么呀?”狐狸说:“我照料他,逗他玩。”
Chó thấy được, hỏi:"Mi đang làm gì thế?" Cáo nói: "Tôi chăm sóc nó, trêu đùa với nó".
 
狗说:“你不立刻放下这羊羔,我就叫你尝尝狗的抚爱。”
Chó nói: " Mi không lập tức bỏ dê con xuống, ta cho mi nếm trải sự vuốt ve của chó."
 
这故事适用于恶棍和窃贼。
Câu chuyện này thích hợp dùng chỉ kẻ côn đồ và kẻ trộm
 
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
 
 
Pinyin: hú lí hé gǒu 
hú lí zuàn jìn yáng qún ,bào qǐ yī zhī zhèng zài chī nǎi de yáng gāo ,jiǎ yì fǔ ài tā 。
gǒu jiàn le ,wèn dào :“nǐ zhè shì gàn shí me ya ?”
hú lí shuō :“wǒ zhào liào tā ,dòu tā wán 。”
gǒu shuō :“nǐ bú lì kè fàng xià zhè yáng gāo ,wǒ jiù jiào nǐ cháng cháng gǒu de fǔ ài 。”
zhè gù shì shì yòng yú è gùn hé qiè zéi 。
 
Từ vựng:
钻 [zuān] . chui qua; chui vào。
 
羊羔 [yánggāo] . dê con; cừu non。小羊。
 
假意 [jiǎyì] 
 1. lòng dạ giả dối; giả dối; đóng kịch。 
 2. giả vờ; giả bộ; vờ。。
 
抚爱 [fǔ'ài] coi sóc; lo liệu; bảo vệ; chăm sóc, vuốt ve  
 
照料 [zhàoliào] chăm sóc; coi sóc; lo liệu; quan tâm lo liệu。
 
立刻 [lìkè]   lập tức. tức khắc; ngay。
 
 尝 [cháng] 
 1. nếm; thử; nếm trải; mới biết。
 
恶棍 [ègùn] ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh。
 
窃贼 [qièzéi] kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm。

Nếu ở xa hay không có thời gian lên lớp các bạn có thể tham gia lớp 
Hoc tieng trung online ngay hôm nay

PHẠM DƯƠNG CHÂU - trung tâm học tiếng trung uy tín tại hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17178 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400