Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng trung qua truyện - 狐狸和豹 (Con cáo và con báo)

04/12/2013 - 2582 lượt xem

狐狸和豹 (Con cáo và con báo)

 
PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung trung tam day tieng trung uy tin
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

Phần chữ Hán + dịch Việt :
 
狐狸和豹争论谁美。豹夸耀自己身上斑驳的花纹,
Con cáo và con báo tranh luận ai đẹp. Báo khoe khoang hoa văn sặc sỡ trên thân thể mình.
 
狐狸却回答说:“我比你美得多,我所装饰的不是身体,而是心灵。”
Cáo trả lời rằng: " Tôi đẹp hơn bạn nhiều. Cái đẹp mà tôi có, không phải là thân thể mà là tâm hồn".
 
这故事是说,智慧的美胜过形体的美。
Câu chuyện này nói, cái đẹp của trí tuệ hơn cái đẹp của hình thể.
 
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-Dốp
Phần Pinyin: hú lí hé bào 
 
hú lí hé bào zhēng lùn shuí měi 。bào kuā yào zì jǐ shēn shàng bān bó de huā wén ,
 
hú lí què huí dá shuō :“wǒ bǐ nǐ měi dé duō ,wǒ suǒ zhuāng shì de bú shì shēn tǐ ,ér shì xīn líng 。”
 
zhè gù shì shì shuō ,zhì huì de měi shèng guò xíng tǐ de měi 。
《yī suǒ yù yán 》 
Từ vựng:
豹  [bào]  con beo; báo
争论 [zhēnglùn]  tranh luận
夸耀  [kuāyào]  khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị...); chưng diện。
 
斑驳 [bānbó]  sặc sỡ;
 
心灵 [xīnlíng] 
 1. thông minh; sáng dạ。 
 2. tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng...)。
 
装饰 [zhuāngshì]  trang sức; trang trí。 
 
形体 [xíngtǐ]  hình thể; hình dáng; hình thái。

Xem ngay bộ tài liệu học tiếng trung siêu hay dành cho người mới bắt đầu học
 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17181 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400