Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng trung qua truyện - 捕鸟人和鹳鸟(Người bắt chim và con cò)

09/12/2013 - 5126 lượt xem

捕鸟人和鹳鸟(Người bắt chim và con cò)


Phần chữ Hán + dịch Việt :
 
捕鸟人张开捕鹤的网,站在远处等候猎物。一只鹳鸟和几只鹤落网,捕鸟人跑过来,把他们一起捉住了。
Người bắt chim giăng lưới bắt hạc, đứng đàng xa chờ con mồi. Một con cò và vài con hạc lọt lưới, người bắt chim chạy tới, tóm lấy chúng nó.
 
鹳鸟请求不要杀他,说他于人不仅无害,而且非常有益,因为他捕杀蛇和别的爬虫。
 
Chim cò van xin đừng giết nó, nó nói nó không những vô hại mà lại rất có ích cho con người, bởi vì nó bắt rắn và các loài bò sát khác.
 
捕鸟人回答说:“即使你不算太坏,但是你和坏蛋在一起,无论如何也应该受到惩罚。
 
Người bắt chim trả lời: " Cho dù mi không xấu, nhưng mi với bọn khốn đó đi chung với nhau, bất kể như thế nào cũng phải bị trừng phạt"

因此,我们应该避免和坏人交往,免得被认为同他们的坏事有牵连。
Vì thế chúng ta nên tránh giao du với người xấu, để tránh cho là có liên quan với việc xấu của họ.
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp

Tìm hiểu thêm về lớp 
học tiếng trung giao tiếp cơ bản
 

Pinyin: bǔ niǎo rén hé guàn niǎo 
 
bǔ niǎo rén zhāng kāi bǔ hè de wǎng ,zhàn zài yuǎn chù děng hòu liè wù 。
yī zhī guàn niǎo hé jǐ zhǐ hè luò wǎng ,bǔ niǎo rén pǎo guò lái ,bǎ tā men yī qǐ zhuō zhù le 。
 
guàn niǎo qǐng qiú bú yào shā tā ,shuō tā yú rén bú jǐn wú hài ,ér qiě fēi cháng yǒu yì ,yīn wéi tā bǔ shā shé hé bié de pá chóng 。
 
bǔ niǎo rén huí dá shuō :“jí shǐ nǐ bú suàn tài huài ,dàn shì nǐ hé huài dàn zài yī qǐ ,wú lùn rú hé yě yīng gāi shòu dào chéng fá 。

yīn cǐ ,wǒ men yīng gāi bì miǎn hé huài rén jiāo wǎng ,miǎn dé bèi rèn wéi tóng tā men de huài shì yǒu qiān lián 。
《yī suǒ yù yán 》

Từ vựng:

鹳 [guàn] con cò。
 
鹤 [hè] hạc; con hạc

猎物 [lièwù] thú săn。 

而且 [érqiě]  mà còn; với lại。

 爬虫 [páchóng] loài bò sát

 坏蛋 [huàidàn] đồ tồi; khốn nạn; đồ đểu (tiếng chửi)。

 
无论如何 [wúlùnrúhé]  bất kể như thế nào; dù thế nào; dù sao chăng nữa。

惩罚 [chéngfá] nghiêm phạt; nghiêm trị; nghiêm khắc trừng trị; 

 
避免 [bìmiǎn] tránh; ngăn ngừa; phòng ngừa 

交往 [jiāowǎng] quan hệ qua lại; giao du; đi lại。 

免得 [miǎn·de] để tránh; đỡ phải。以免。 

牵连 [qiānlián] liên luỵ; ảnh hưởng đến

 
认为 [rènwéi] cho rằng; cho là。

Tổng hợp
phần mềm học tiếng trung quốc

 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
23/10/2024 - 8679 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400