Phần chữ Hán :
有条蛇常被人践踏,他去向宙斯告状。宙斯对他说:“如果你见第一个践踏你的人就咬,就不会有第二个人这样干了。”
这样这故事是说,反击第一批来犯者,别的人就会有所畏惧。
Phần Pinyin:
Bèi jiàntà de shé
Yǒu tiáo shé cháng bèi rén jiàntà, tā qùxiàng zhòusī gàozhuàng. Zhòusī duì tā shuō:“Rúguǒ nǐ jiàn dì yī gè jiàntà nǐ de rén jiù yǎo, jiù bù huì yǒu dì èr gèrén zhèyàng gànle.” Zhèyàng zhè gùshì shì shuō, fǎnjí dì yī pī lái fàn zhě, bié de rén jiù huì yǒu suǒ wèijù.
Phần dịch Việt :
Rắn bị giẫm đạp
Một con rắn thường bị giẫm đạp. Nó đi đến thần Zeus để kiện. Thần Zeus nói với nó: "Nếu ngươi nhìn thấy người đầu tiên giẫm vào ngươi thì cắn ngay, sẽ không có người thứ hai làm như thế nữa."
Câu chuyện này nói, đánh trả vào nhóm đầu tiên kẻ xâm phạm thì những kẻ khác sẽ sợ.
Từ vựng:
践踏 [jiàntà] đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên。
草坪 [cǎopíng] bãi cỏ。平坦的草地。
草地 [cǎodì] bãi cỏ
花坛 [huātán] bồn hoa; luống hoa
踩 [cǎi] 1. giẫm; dận; đạp; cà; chà; đứng
告状 [gàozhuàng]
1. cáo trạng。
2. kiện; tố cáo。
畏惧[wèijù] sợ hãi; sợ sệt; đáng sợ。害怕。
PHẠM DƯƠNG CHÂU - địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội tiengtrung.vn
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội