Xin chào: ní hảo (你好)
Tạm biệt : zài jiàn ( trai chien)( 再见)
Bạn tên là gì : (nǐ jiào shénme míngzì) ( nỉ treo sấn mơ mính trự) (你叫什么名字)
Tôi tên là Vương (jiào wǒ xiǎo wáng) (叫我小王)
Cảm ơn : xìe xie (xiê xiề) (谢谢)
Xin lỗi : (duìbùqǐ) ( tuây pu chỉ ) (对不起)
Tôi là người Việt Nam :(wǒ shì yuènán rén) ( 我是越南人)
Bạn biết nói tiếng Anh không? : (nǐ huì shuō yīngyǔ ma?) ( 你会说英语吗?)
Tôi thấy đói rồi : (Wǒ èle) ( 我饿了)
Ăn cơm : chi fan ( chư phan) (吃饭)
Cái này bao nhiêu tiền : (zhège duōshǎo qián) ( chưa gưa tuô sảo chién ) ( 这个多少钱)
Đắt quá :(nàme guì)( 那么贵)
Rẻ một chút : (piányi yīdiǎn) ( phién y y tiẻn ) ( 便宜一点)
Trên đây là một số câu giao tiếp thông thường của tiếng Trung, đây sẽ là một chút hữu ích cho quý vị và các bạn khi đến với đất nước Trung hoa.