Ngữ Pháp bài 63 - tiengtrung.vn
11/04/2015 - 789855 lượt xem
(一)再说 (1)giải quyết sau, nói sau (1)
表示等到有时间、有条件、有机会时再考虑或办理。有时表示对他人的要求委婉地拒绝或推托。
Biểu thị đợi đến khi có thời gian, có điều kiện, có cơ hội sẽ tiếp tục suy nghĩ hoặc giải quyết. Có lúc lại biểu thị sự từ chối hoặc thoái thác một cách khéo léo đối với yêu cầu của người khác.
(1) 这件事以后再说吧。Zhè jiàn shì yǐhòu zàishuō ba.
(2) A: 你不是想买一套《汉语大词典》吗?Nǐ bú shì xiǎng mǎi yí tào “Hànyǔ dà cídiǎn” ma?
B: 我今天没有带钱,以后再说吧。Wǒ jīntiān méi yǒu dài qián, yǐhòu zàishuō ba.
(3) A: 我们明天去颐和园吧。Wǒmen míngtiān qù Yíhéyuán ba.
B: 明天我还有别的事,以后有空儿再说吧。Míngtiān wǒ hái yǒu bié de shì, yǐhòu yǒu kòngr zàishuō ba.
(二)其实(副)thật ra (phó từ)
表示所说的情况是真实的,有更正、解释或补充上文的作用。用在动词或主语前边。Biểu thị điều được nhắc đến là chân thực, có ý nghĩa cải chính, giải thích hoặc bổ sung cho đoạn văn phía trên, được đặt trước động từ hoặc chủ ngữ.
(1) 他普通话说得很好,大家都以为他是北京人,其实他是上海人。Tā pǔtōnghuà shuō dé hěn hǎo, dàjiā dōu yǐwéi tā shì Běijīng rén, qíshí tā shì Shànghǎi rén.
(2) 看她的样子只有三十多岁,其实她都四十多了。Kàn tā de yàngzi zhǐ yǒu sānshí duō suì, qíshí tā dōu sìshí duō le.
(3) 其实早上你不用叫他,他自己能醒。Qíshí zǎoshang nǐ búyòng jiào tā, tā zìjǐ néng xǐng.
(三)实在(形、副)chân thực; quả thực, thật ra (tính từ, phó từ)
1. 诚实, 不虚假chân thực, không giả dối
(1) 跟这个小伙子没交谈几句,就觉得他挺实在。Gēn zhè ge xiǎohuǒzi méi jiāotán jǐ jù, jiù juédé tā tǐng shízài.
(2) 如果没有实实在在的本领,你就很难在比赛中取胜。Rúguǒ méi yǒu shíshízàizài de běnlǐng, nǐ jiù hěn nán zài bǐsài zhōng qǔshèng.
2. 的确,真的quả thực, kì thực, thật ra
(3) 要把汉语说得跟中国人一样好,实在不容易。Yào bǎ Hànyǔ shuō dé gēn Zhōngguó rén yíyàng hǎo, shízài bù róngyì.
(4) 这件事你们去问山本吧,我实在不知道。Zhè jiàn shì nǐmen qù wèn Shānběn ba, wǒ shízài bù zhīdao.
(5) 我实在不能再喝了,已经喝了不少了。Wǒ shízài bù néng zài hē le, yǐjīng hē le bù shǎo le.
(四)用得着cần, cần đến
需要,有用。否定式“用不着”,表示不需要,不用。
Có nghĩa là: cần, có ích cho. Hình thức phủ định là “用不着”, biểu thị không cần, không có ích cho.
(1) 这些书我已经用不着了,如果你用得着的话就送给你吧。Zhèxiē shū wǒ yǐjīng yòng bù zháo le, rúguǒ nǐ yòng dé zháo de huà jiù sòng gěi nǐ ba.
(2) 家里太乱了,用不着的东西就扔了吧。Jiā lǐ tài luàn le, yòng bù zháo de dōngxi jiù rēng le ba.
(3) 有什么意见你就好好说,用不着生这么大气。Yǒu shénme yìjiàn nǐ jiù hǎohao shuō, yòng bù zháo shēng zhème dà qì.
Bạn có thể tự hoc tieng trung giao tiep qua video hay học tiếng Hoa qua bài hát nếu như không có thời gian đến lớp học
(五)至于(介)còn như, còn về (giới từ)
用在句子或分句开头,引进另一话题。“至于”后边的名词、动词等就是话题。Đặt ở đầu câu hoặc đầu phân câu, dẫn dắt sang một chủ đề khác. Các danh từ, động từ ... đứng sau “至于”chính là những chủ đề (đầu đề câu chuyện) đó.
(1) 我知道麻婆豆腐是四川菜,至于怎么做的,我就不知道了。Wǒ zhīdao Mápó dòufu shì Sìchuān cài, zhìyú zěnme zuò de, wǒ jiù bù zhīdao le.
(2) 这只是我的一点儿意见,至于你们接受不接受,那就是你们的事了。Zhè zhǐ shì wǒ de yìdiǎnr yìjiàn, zhìyú nǐmen jiēshòu bù jiēshòu, nà jiù shì nǐmen de shì le.
(3) 听说她病了,至于什么病,可能玛丽清楚,你去问问玛丽吧。Tīng shuō tā bìng le, zhìyú shénme bìng, kěnéng Mǎlì qīngchu, nǐ qù wènwen Mǎlì ba.
(六)怕(动)sợ (động từ)
1. 害怕sợ, sợ hãi
(1) 你一个人夜里走路,怕不怕?Nǐ yí ge rén yè lǐ zǒu lù, pà bú pà?
(2) 我小时候怕我爸爸,不怕我妈。Wǒ xiǎo shíhòu pà wǒ bàba, bú pà wǒ mā.
(3) 很多人都怕蛇。Hěn duō rén dōu pà shé.
2. 担心lo lắng, lo, e ngại
(4) 我怕路上堵车,提前一个钟头就出来了。Wǒ pà lù shang dǔchē, tíqián yí ge zhōngtóu jiù chū lái le.
(5) 我怕你等得着急,所以先打个电话告诉你一声。Wǒ pà nǐ děng dé zháojí, suǒyǐ xiān dǎ ge diànhuà gàosù nǐ yì shēng.
(6) 她怕父母不同意,所以先瞒着他们,一直等到办完手续才告诉他们。Tā pà fùmǔ bù tóngyì, suǒyǐ xiān mánzhe tāmen, yìzhí děng dào bàn wán shǒuxù cái gàosù tāmen.
-
可能。表示估计。“怕”在谓语前,有插入语的性质。Có thể, biểu thị sự đánh giá. Khi “怕”đứng trước vị ngữ, mang tính chất là từ thêm vào.
(7) 天阴得这么厉害,怕要下大雪。Tiān yīn dé zhè me lìhài, pà yào xià dàxuě.
(8) 撞得这么厉害,这棵树怕活不了了。Zhuàng dé zhème lìhài, zhè kē shù pà huó bù liǎo le.
(9) 我比来时胖多了,长了怕有十多斤。Wǒ bǐ lái shí pàng duō le, zhǎng le pà yǒu shí duō jīn.
(七)再也…: Không...nữa
再也 + 否定词,表示动作不重复或不继续下去,语气较强。
-
再也 + từ phủ định” biểu thị động tác không lặp lại hoặc không tiếp tục nữa, ngữ khí tương đối mạnh.
(1) 那儿的菜真难吃,我再也不去了。Nàr de cài zhēn nán chī, wǒ zài yě bú qù le.
(2) 从那儿以后他再也没来过。Cóng nàr yǐhòu tā zài yě méi lái guò.
(3) 后来我再也没去过他家。Hòulái wǒ zài yě méi qù guò tā jiā.
(八)…着呢 Rất
形容词或类似形容词的短语后边加“着呢”表示程度高。意思是: 很 + 形容词。 例如:
Sau hình dung từ hoặc đoản ngữ mang tính chất hình dung từ thêm “着呢”biểu thị mức độ cao. Có nghĩa là: rất + hình dung từ. Ví dụ:
远着呢 = 很远Yuǎn zhe ne = hěn yuǎn (rất xa)
长着呢 = 很长Cháng zhe ne = hěn cháng (rất dài)
黑着呢 = 很黑Hēi zhe ne = hěn hēi (rất đen)
(1) A: 从这儿到国际俱乐部远吗? Cóng zhèr dào guójì jùlèbù yuǎn ma?
B: 远着呢。Yuǎn zhe ne.
(2) 这件衣服贵着呢。Zhè jiàn yīfu guì zhe ne.
(3) 雪下得大着呢。Xuě xià dé dà zhe ne.
PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn trung tâm tiếng trung tốt tại hà nội
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook