Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 66 - tiengtrung.vn

15/04/2015 - 9738 lượt xem
Tham khảo khóa học tiếng trung cấp tốc online


Cách dùng từ bài 66


 
(一)尽管 (副)cứ, cứ việc; cho dù (phó từ)

1.    虽然。Cho dù, dù rằng
(1)      尽管他最近身体不太好,但是仍坚持工作。Jǐnguǎn tā zuìjìn shēntǐ bú tài hǎo, dànshì réng jiānchí gōngzuò.
(2)      尽管我已经长大了,可是在妈妈眼里,我好像还是个小孩子。Jǐnguǎn wǒ yǐjīng zhǎng dà le, kěshì zài māma yǎn lǐ, wǒ hǎoxiàng háishi ge xiǎo háizi.
(3)      尽管来了这么长时间了,可是我仍然不习惯早起。Jǐnguǎn lái le zhème cháng shíjiān le, kěshì wǒ réngrán bù xíguàn zǎoqǐ.
2.   表示没有条件限制,可以放心去做。Biểu thị không có điều kiện hạn chế, có thể yên tâm làm (cứ, cứ việc)
(4)       你们有问题尽管问老师。Nǐmen yǒu wèntí jǐnguǎn wèn lǎoshī.
(5)       有什么话尽管说吧,别害怕。Yǒu shénme huà jǐnguǎn shuō ba, bié hàipà.
 
(二)仍然(副)vẫn cứ; tiếp tục; lại (phó từ)

表示某种情况持续不变;还。放在动词或形容词前作状语。Biểu thị tình hình nào đó tiếp tục không thay đổi, vẫn như vậy, có ý nghĩa tương đương với “还”. Đặt trước động từ hoặc hình dung từ, làm trạng ngữ.

  1. 昨天有雨,今天仍然有雨。Zuótiān yǒu yǔ, jīntiān réngrán yǒu yǔ.
(2)      虽然是星期天,可是我看他仍然在学习。Suīrán shì xīngqītiān, kěshì wǒ kàn tā réngrán zài xuéxí.
(3)      这个语法老师已经讲过了,可是我仍然不太懂。Zhè ge yǔfǎ lǎoshī yǐjīng jiǎng guò le, kěshì wǒ réngrán bú tài dǒng.
 
(三)尽(动)hết sức, cố gắng (động từ)

用全力做,努力完成。Dốc sức làm, cố gắng hoàn thành
(1)      我要尽到自己的责任,不辜负大家的信任。Wǒ yào jìn dào zìjǐ de zérèn, bù gūfù dàjiā de xìnrèn.
(2)      这件事他已经尽了力。Zhè jiàn shì tā yǐjīng jìn le lì.
(3)      干什么工作她都能尽心尽力地干好。Gàn shénme gōngzuò tā dōu néng jìnxīn jìnlì de gàn hǎo.

Xem thêm :
Mục lục các chủ đề học tiếng Hoa giao tiếp
 
(四)一直(副)thẳng tuốt; luôn luôn, suốt, liên tục (phó từ)

1.   表示顺着一个方向不变。Biểu thị thuận theo một hướng không thay đổi ( thẳng, thẳng tuốt)
(1)      下了车,一直往东走,别拐弯,就到国际俱乐部了。Xià le chē, yìzhí wǎng dōng zǒu, bié guǎiwān, jiù dào guójì jùlèbù le.
(2)      从我的窗口一直望过去,可以看见西边的山。Cóng wǒ de chuāngkǒu yìzhí wàng guòqù, kěyǐ kàn jiàn xībian de shān.
2.   表示动作或状态持续不断。Biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp tục không ngừng. (luôn luôn, suốt, liên tục)
(3)      雨一直下到晚上才停。Yǔ yìzhí xià dào wǎnshang cái tíng.
(4)      几年来他一直坚持锻炼,所以身体很好。Jǐ nián lái tā yìzhí jiānchí duànliàn, suǒyǐ shēntǐ hěn hǎo.
(5)      大学毕业以后,我们一直没见过面。Dàxué bìyè yǐhòu, wǒmen yìzhí méi jiàn guò miàn.
 

(五)实际(名、形)thực tế, có thật; thực tại, cụ thể (danh từ, hình dung từ)

(名) 客观存在的情况或事物。(Danh từ) Tình huống hoặc sự vật khách quan tồn tại. (thực tế, có thật, sự thật)
 (1) 学习要联系自己的实际. Xuéxí yào liánxì zìjǐ de shíjì.
 2Xué shénme, zěnme xué, yào kǎolǜ zìjǐ de shíjì.
(形) 实有的,具体的,符合事实的。(Hình dung từ) Có thực, cụ thể, phù hợp với sự thật.
 (3) 来中国后看到的实际情况,和国外报上介绍的不完全一样。Lái Zhōngguó hòu kàn dào de shíjì qíngkuàng, hé guówài bào shang jièshào de bù wánquán yíyàng.
 4Nǐ zhè zhǒng dǎsuàn yě tài bù shíjì le.
“实际 + 上”用来作状语。表示事实、实际情况。“实际 + 上”dùng làm trạng ngữ, biểu thị sự thực, tình hình thực tế.
(5)      他学习汉语的时间,实际上只有半年。Tā xuéxí Hànyǔ de shíjiān, shíjì shang zhǐ yǒu bànnián.
(6)      她说已经学了一年汉语,实际上,一星期才两节课。Tā shuō yǐjīng xué le yì nián Hànyǔ, shíjì shang, yì xīngqī cái liǎng jié kè.
 
(六)不用(副)không cần (phó từ)

表示不需要,有时有劝阻的意思。作状语。用于口语。Biểu thị ý không cần, có lúc có ý nghĩa khuyên ngăn. Làm trạng ngữ. Dùng trong khẩu ngữ. (không cần, khỏi cần, khỏi phải)

  1. 不用着急,我马上替你找。Búyòng zháojí, wǒ mǎshàng tì nǐ zhǎo.
  2. 你不用谢我,要谢就谢谢小王吧。Nǐ búyòng xiè wǒ, yào xiè jiù xièxie xiǎo Wáng ba.
(3)      你不用生气,我想他也不是故意的。Nǐ búyòng shēngqì, wǒ xiǎng tā yě bú shì gùyì de.
(4)      A: 我帮你拿吧。Wǒ bāng nǐ ná ba.
B: 不用,我拿得了。Búyòng, wǒ ná dé liǎo.
 
(七)认为(动)cho rằng (động từ)

对人或事物的看法和判断。Đưa ra cách nhìn và sự phán đoán đối với người hoặc sự vật.
(1)      我认为要听懂中文广播,不仅要掌握很多词汇,还要知道中国的政治、经济、社会、文化等情况。Wǒ rènwéi yào tīng dǒng Zhōngwén guǎngbō, bùjǐn yào zhǎngwò hěn duō cíhuì, hái yào zhīdao Zhōngguó de zhèngzhì, jīngjì, shèhuì, wénhuà děng qíngkuàng.
(2)      大家都认为她的意见是对的。Dàjiā dōu rènwéi tā de yìjiàn shì duì de.
(3)      我不认为学好一门外语有那么难。Wǒ bù rènwéi xué hǎo yì mén wàiyǔ yǒu nàme nán.
 
(八)                        必须(副)phải, nhất định phải; nhất thiết phải
(1)      要学好汉语,必须多听、多说、多读、多写。Yào xué hǎo Hànyǔ, bìxū duō tīng, duō shuō, duō dú, duō xiě.
(2)      我们必须马上把他送到医院去。Wǒmen bìxū mǎshàng bǎ tā sòng dào yīyuàn qù.
否定时用“不必”。Khi phủ định, dùng “不必”.
(3)      妈妈, 你不必为我担心,我在这儿一切都很好。Māma, nǐ bú bì wèi wǒ dānxīn, wǒ zài zhèr yíqiè dōu hěn hǎo.

Chúc các bạn 
hoc tieng trung
 thành công !

PHẠM DƯƠNG CHÂU - TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17086 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400