不料(动)Chẳng ngờ
没想到。不用主语,意念主语就是说话人。
Không ngờ đến. Không dùng chủ ngữ, chủ ngữ trong ý chính là người nói.
我想她不愿意跟我一起去,不料,她说很高兴和我一起去。Wǒ xiǎng tā bù yuànyì gēn wǒ yīqǐ qù, bùliào, tā shuō hěn gāoxìng hé wǒ yīqǐ qù.
他原来说有事不能来参加晚会了,不料,今天他早早地就来了。Tā yuánlái shuō yǒushì bùnéng lái cānjiā wǎnhuìle, bùliào, jīntiān tā zǎozǎo de jiù láile.
已经是春天了,不料,竟下起了雪。Yǐjīng shì chūntiānle, bùliào, jìng xià qǐle xuě.
一+动词
表示经过某一短暂动作就得出某种结果或结论。
Biểu thị thông qua một động tác nhanh, ngắn nào đó mà có ngay kết quả hoặc kết luận.
我一尝,特别甜。Wǒ yī cháng, tèbié tián.
他一说,我们都笑了。Tā yī shuō, wǒmen dōu xiàole.
我回头一看,她的车已经开过来了。Wǒ huítóu yī kàn, tā de jū yǐjīng kāi guòláile.
竟然(副)Mà, lại, vậy mà
意外,没想到(出现这样的情况或结果)。有时也说“竟”
Ngoài ý nghĩ, không ngờ tới (việc xuất hiện tình huống hoặc kết quả như vậy). Có lúc có thể chỉ dùng “竟”
竟然+动词 : 竟然+Động từ
他工作太忙了,竟然把妻子的生日都忘了。Tā gōngzuò tài mángle, jìngrán bǎ qīzi de shēngrì dōu wàngle.
没想到,昨天竟然在地铁里遇到了中学的同学。Méi xiǎngdào, zuótiān jìngrán zài dìtiě lǐ yù dàole zhōngxué de tóngxué.
电视里说,已进入初夏的三峡地区竟然下了一场雪。Diànshì lǐ shuō, yǐ jìnrù chūxià de sānxiá dìqū jìngrán xiàle yī chǎng xuě.
竟然+形容词: 竟然+Hình dung từ
没想到这次考试题竟然这么简单。Méi xiǎngdào zhè cì kǎoshì tí jìngrán zhème jiǎndān.
我上个星期才给他寄的信,他竟然这么快就回信了。Wǒ shàng gè xīngqí cái gěi tā jì de xìn, tā jìngrán zhème kuài jiù huíxìnle.
特别(副)Đặc biệt
不一般。作状语。
Ý nói đến sự không bình thường. Làm trạng ngữ.
这种苹果特别甜。Zhè zhǒng píngguǒ tèbié tián.
我特别喜欢看电影。Wǒ tèbié xǐhuān kàn diànyǐng.
今天他起得特别早。Jīntiān tā qǐ dé tèbié zǎo.
愿意(助词)Đồng ý, tình nguyện
否定用“不”. Phủ định dùng “不”
你愿意跟她结婚吗?Nǐ yuànyì gēn tā jiéhūn ma?
看样子,他好像不太愿意。Kàn yàngzi, tā hǎoxiàng bù tài yuànyì.
我如果告诉父母,他们可能不愿意让我来中国留学。Wǒ rúguǒ gàosù fùmǔ, tāmen kěnéng bù yuànyì ràng wǒ lái zhōngguó liúxué.
只是(副)Chỉ là
除此以外,没有别的。Ngoài cái này ra, không còn cái gì khác.
他这次来只是看几个朋友。Tā zhè cì lái zhǐshì kàn jǐ gè péngyǒu.
这本书我只是大概翻了翻,没有仔细看。Zhè běn shū wǒ zhǐshì dàgài fānle fān, méiyǒu zǐxì kàn.
我只是认识她,对她并不了解。Wǒ zhǐshì rènshí tā, duì tā bìng bù liǎojiě.
并(副)Không hề, chả, chẳng
用在否定词前边,强调否定,有反驳的语气。
Đứng trước từ phủ định, nhấn mạnh ý phủ định, có ngữ khí phản bác.
你说他笨,其实他并不笨。Nǐ shuō tā bèn, qíshí tā bìng bù bèn.
你说他住院了,其实他并没有住院,是回国了。Nǐ shuō tā zhùyuànle, qíshí tā bìng méiyǒu zhùyuàn, shì huíguóle.
我并没有对他说过这件事,不知道他是怎么知道的。Wǒ bìng méiyǒu duì tā shuōguò zhè jiàn shì, bù zhīdào tā shì zěnme zhīdào de.
一.... 一...
分别用在同类动词的前面,表示动作是连续的。例如:一蹦一跳、一走一拐。
Lần lượt đứng trước động từ cùng loại, biểu thị động tác liên tục. Ví dụ: 一蹦一跳(Yī bèng yī tiào)、一走一拐(yī zǒu yī guǎi)。
分别用在相对的动词前面表示动作交替进行。例如:一问一答。
Lần lượt đứng trước động từ trái nghĩa biểu thị động tác thay nhau thực hiện. Ví dụ: 一问一答(Yī wèn yī dá)
分别用在两个同累名词前面,表示整个,数量少。例如:一心一意、一针一线、一草一木。
Lần lượt đứng trước hai danh từ cùng loại, biểu thị toàn bộ, số lượng ít. Ví dụ: 一心一意(Yīxīnyīyì)、一针一线(yī zhēn yīxiàn)、一草一木(yī cǎo yī mù)。
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595