Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 77 - tiengtrung.vn

16/04/2015 - 8675 lượt xem

Cách dùng từ bài 77

第七十七课:词语用法


(一)故意(副)cố ý (phó từ)

知道不应该或不必这样做还这样做。常含贬义。
Biết là không nên hoặc không cần phải làm như vậy mà vẫn làm. Thường mang nghĩa xấu.
(1)      我认为她这样做是故意的。Wǒ rènwéi tā zhèyàng zuò shì gùyì de.
(2)      对不起,我不是故意的。Duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de.
(3)      爸爸不让弟弟去玩,弟弟就故意气他。Bàba bù ràng dìdì qù wán, dìdì jiù gùyì qì tā.

(二)惹(动)dẫn đến, làm cho (động từ)

引起(不好的事情)Dẫn đến, gây ra (chuyện không tốt)
(1)      弟弟常常惹妈妈生气。Dìdì chángcháng rě māmā shēngqì.
(2)      我给你惹了很多麻烦,实在对不起。Wǒ gěi nǐ rěle hěnduō máfan, shízài duìbùqǐ.
(3)      你怎么生这么大的气?谁惹你了?Nǐ zěnme shēng zhème dà de qì? Shuí rě nǐle?

(三)偶尔(副)thỉnh thoảng, tình cờ (phó từ)

有时候,次数少。与“经常”相对。
Đôi khi, số lần ít. Trái nghĩa với “经常”.
(1)      我不常回家看父母,偶尔给他们打个电话。Wǒ bù cháng huí jiā kàn fùmǔ, ǒu'ěr gěi tāmen dǎ gè diànhuà.
(2)      他最近太忙,连电视都很少看,只是偶尔看看新闻。Tā zuìjìn tài máng, lián diànshì dōu hěn shǎo kàn, zhǐshì ǒu'ěr kàn kàn xīnwén.
(3)      我们不常见面,去年在一次会上偶尔见了他一面。Wǒmen bù chángjiàn miàn, qùnián zài yīcì huì shàng ǒu'ěr jiànle tā yīmiàn.
比较:“偶尔”与“偶然”
So sánh:“偶尔”và“偶然”
“偶然”是形容词,与“必然”相对。表示意外。“偶尔”与副词“经常”相对,没有形容词的用法。
“偶然” là hình dung từ, trái nghĩa với“必然”, biểu thị ngoài ý muốn.  “偶尔”trái nghĩa với phó từ “经常”, không có cách dùng của hình dung từ.
可以说 Có thể nói:事情发生得很偶然。
不能说 Không thể nói:*事情发生得很偶尔。

(四)决定(动、名)quyết định (động từ, danh từ)

(1)      公司决定派他到上海开办分公司。Gōngsī juédìng pài tā dào shànghǎi kāibàn fēn gōngsī.
(2)      学校决定下星期五举行运动会。Xuéxiào juédìng xià xīngqíwǔ jǔxíng yùndònghuì.
(3)      这是谁做出的决定?Zhè shì shuí zuò chū de juédìng?
(4)      这是公司领导的决定。Zhè shì gōngsī lǐngdǎo de juédìng.


học tiếng trung giao tiếp cấp tốc online để đạt được kết quả nhanh nhất.

(五)所有(形)tất cả (hình dung từ)

全部;一切。只用在名词前边。
Toàn bộ; hết thảy. Chỉ đứng trước danh từ.
(1)      我所有的中文书都在这个书柜里。Wǒ suǒyǒu de zhōngwén shū dōu zài zhège shūguì lǐ.
(2)      在领导的帮助下,我所有的问题都解决了,请你放心吧。Zài lǐngdǎo de bāngzhù xià, wǒ suǒyǒu de wèntí dōu jiějuéle, qǐng nǐ fàngxīn ba.
比较:“所有”与“一切”
So sánh:“所有”và“一切”
“所有”修饰名词可带“的”,也可不带。
“所有”tu sức cho danh từ, có thể mang hoặc không mang “的”.
“一切”是副词和代词。“一切”可直接修饰名词,不能带“的”。
“一切”là phó từ và đại từ. “一切”có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không thể mang “的”.
可以说 Có thể nói:所有(的)问题。一切问题。不能说:*一切的问题。
例如 Ví dụ:冰箱里所有的(*一切的)菜都吃完了。

(六)不过(副)Tuy nhiên, nhưng (phó từ)

只,仅仅的意思。有尽量把事情往小里说的意思。句末常用“罢了”、“就是了”、“而已”等词语。
Có nghĩa: chỉ, vẻn vẹn. Cố gắng nhắc đến sự việc với lượng nhỏ. Cuối câu thường dùng: “罢了”、“就是了”、“而已”.
(1)      我不过说了她几句,她就哭了。Wǒ bùguò shuōle tā jǐ jù, tā jiù kūle.
(2)      我不过随便问问就是了,并没有别的意思。Wǒ bùguò suíbiàn wèn wèn jiùshìle, bìng méiyǒu bié de yìsi.
(3)      这不过是我一点儿心意,请您收下。Zhè bùguò shì wǒ yīdiǎn er xīnyì, qǐng nín shōu xià.

(七)而已(助)mà thôi (trợ từ)

用在陈述句句尾,有把事情往小里、不重要的方面说的意味。常与“不过”、“只”、“仅仅”等呼应。多用于书面,口语用 “罢了”。
Dùng ở cuối câu trần thuật, ý nhắc đến sự việc với lượng nhỏ hoặc mặt không quan trọng. Thường đi với“不过”、“只”、“仅仅”. Dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng“罢了”.
(1)      我们不常来往,只是新年或春节互相寄张贺卡而已。Wǒmen bù cháng láiwǎng, zhǐshì xīnnián huò chūnjié hùxiāng jì zhāng hèkǎ éryǐ.
(2)      他说要去国外旅行,也只是说说而已。Tā shuō yào qù guówài lǚxíng, yě zhǐshì shuō shuō éryǐ.

(八)从来(副)trước nay, vốn là (phó từ)

从过去到现在(都是这样)。多用于否定句。
Từ trước kia đến hiện tại (đều là như vậy). Dùng nhiều trong câu phủ định.
(1)      他从来不抽烟不喝酒。Tā cónglái bu chōuyān bù hējiǔ.
(2)      孩子很听话,从来没有让老师批评过。Háizi hěn tīnghuà, cónglái méiyǒu ràng lǎoshī pīpíngguò.
(3)      他对工作从来都很认真。Tā duì gōngzuò cónglái dōu hěn rènzhēn.

(九)也许(副)có lẽ (phó từ)

表示推测,不很肯定。Biểu thị suy đoán, không thực sự chắc chắn.
(1)      A:他今天来得了吗?Tā jīntiān láidéliǎo ma?
B:也许来得了。 Yěxǔ láidéliǎo.
(2)      A:我请假去南方旅行,老师会同意吗?Wǒ qǐngjià qù nánfāng lǚxíng, lǎoshī huì tóngyì ma?
B:也许不会同意。Yěxǔ bù huì tóngyì.
(3)      A:我的车钥匙找不到了? Wǒ de jū yàoshi zhǎo bù dàole?
B:你再好好儿找找,也许放在什么地方了。 Nǐ zài hǎohǎo er zhǎo zhǎo, yěxǔ fàng zài shénme dìfāngle.

(十)而(2)(连)mà (liên từ)

连接有因果关系的前后部分,表示结果和目的。
Nối liền hai phần trước sau có quan hệ nhân quả, biểu thị kết quả và mục đích.
(1)      我是为学习中医而来的。Wǒ shì wéi xuéxí zhōngyī ér lái de.
(2)      她因病而不能参加考试。Tā yīn bìng ér bùnéng cānjiā kǎoshì.
(3)      飞机因大雪而不能起来。Fēijī yīn dàxuě ér bùnéng qǐlái.




Xem thêm : Mục lục các bài hát tiếng Hoa kinh điển

PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn 
nơi học tiếng trung tốt nhất Hà nội


CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17112 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400