Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 88 - tiengtrung.vn

17/04/2015 - 3141 lượt xem

Cách dùng từ bài 88

第八十八课:词语用法


 
Bộ tài liệu 
tiếng trung giao tiếp theo chủ đề

(一)关系(动、名)
(动) 用来说明某事对有关事情的重要性和直接影响。可带“着”、“到”。
(1)      这次考试关系到你能不能被录取。
(2)      青年一代关系着国家的未来。
(3)      三峡工程关系着二十一世纪中国经济的发展。
(名) 事物之间相互作用、相互影响的状态。
(1)      我们两国的关系一向很好。
(2)      他和我们既是师生关系也是朋友关系。
(3)      他跟这件事没有关系。
(4)      因为天气的关系,明天的运动会可能举行不了了。
 
(二)即将(副)
表示最近的将来。
(1)      这项工程即将开始。
(2)      他即将离开这儿回国。
(3)      哥哥即将大学毕业。
 
(三)辜负(动)
对不住(别人的好意、期望或帮助等)。
(1)      我感到辜负了他的好意。
(2)      他暗暗下决心,决不辜负父母的期望。
(3)      我一定要努力学习,不辜负老师的教育。
 
(四)纷纷(形)
指很多人接连进行某种活动。或事情接连发生。
(1)      希望工程实施以来,全国各界纷纷向失学的孩子伸出救助之手。
(2)      听说他被撞上了,大家纷纷到医院要给他献血。
(3)      同学们纷纷举手发言。
 
(五)更加(副)
意思同“更”。常用在双音节形容词、动词前。
(1)      我以后要更加努力学习,争取更好的成绩。
(2)      爸爸的身体比以前更加健康了。
(3)      如果不把每课的生词记住,以后学习会更加困难。
 
(六)暗暗(副)
表示私下或暗中,不显露出来。
(七)决(副)
(八)表达、表示




Xem thêm : Mục lục từ vựng chuyên ngành tiếng Hán

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
23/10/2024 - 8704 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400