Quyên: Họ, đệm, tên tiếng Việt là Quyên dịch sang tiếng Trung là gì?
21/08/2013 - 8203 lượt xem
Người có họ, đệm, tên tiếng Việt là Quyên thường lấy chữ 娟 (Juān) với nghĩa quyên góp
để làm tên.
Ngoài ra bạn có thể chọn một trong các nghĩa dưới đây để làm tên cho mình.
Quyên |
涓 |
Juān |
Suối nhỏ (cổ văn): Tiểu quyên
Không đáng kể: Chung quyên chi lực (góp sức mọn)
Dáng nước chảy: Quyên quyên |
Quyên |
捐 |
Juān |
Vứt bỏ: Quyên khí (cổ văn); Quyên sinh (tự tử)
Đóng góp: Quyên tiền (góp tiền); Quả quyên (xin tặng tiền
khác với Quyên tiền) |
Quyên * |
娟 |
Juān |
Đóng góp: Quyên tiền (góp tiền); Quả quyên (xin tặng tiền |
Quyên |
鹃 |
Juān |
Cụm từ: Đỗ quyên (* chim cuốc: Quyên đã gọi hè; * hoa azalea) |
Quyên |
圈 |
Juān |
Vòng quý làm nữ trang: Tai đeo quyên
Còn âm là Khuyên* |
Quyên |
蠲 |
Juān |
Từ đệm sau miễn: Miễn quyên (miễn trừ) |
Quyên |
涓 |
Juān |
Suối nhỏ (cổ văn): Tiểu quyên
Không đáng kể: Chung quyên chi lực (góp sức mọn)
Dáng nước chảy: Quyên quyên |
Quyên |
捐 |
Juān |
Vứt bỏ: Quyên khí (cổ văn); Quyên sinh (tự tử)
Đóng góp: Quyên tiền (góp tiền); Quả quyên (xin tặng tiền
khác với Quyên tiền) |
Quyên * |
娟 |
Juān |
Đóng góp: Quyên tiền (góp tiền); Quả quyên (xin tặng tiền |
Quyên |
鹃 |
Juān |
Cụm từ: Đỗ quyên (* chim cuốc: Quyên đã gọi hè; * hoa azalea) |
Quyên |
圈 |
Juān |
Vòng quý làm nữ trang: Tai đeo quyên
Còn âm là Khuyên* |
Quyên |
蠲 |
Juān |
Từ đệm sau miễn: Miễn quyên (miễn trừ) |
Chúc các bạn hoc tieng trung thành công
PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook